- Từ điển Việt - Nhật
Sự khuyếch trương
n
ぞうだい - [増大]
かくちょう - [拡張]
Xem thêm các từ khác
-
Sự khuyếch tán
かくさん - [拡散] -
Sự khuyếch tán hóa học
かがくかくさん - [化学拡散] -
Sự khuyếch tán nhiệt
ねつかくさん - [熱拡散] - [nhiỆt khuẾch tÁn], phương trình tỏa nhiệt: 熱拡散方程式, sự khuếch tán nhiệt ra xung quanh:... -
Sự khuyến cáo
けいこく - [警告], かんこく - [勧告], khuyến cáo gian lận: いんちきの勧告, khuyến cáo lố lăng: ばかげた勧告, khuyến... -
Sự khuyến dụ
かんゆう - [勧誘], khuyến dụ ai tham gia vào tập thể: 団体への勧誘 -
Sự khuyến khích
ゆういん - [誘因], とくれい - [督励], しんこう - [振興], げきれい - [激励], かんしょう - [勧奨], インセンティブ,... -
Sự khuyến mại
おまけ - [お負け], hàng này có kèm theo hàng khuyến mại.: この商品に~が付く。 -
Sự khuất núi
ちょうせい - [長逝] - [trƯỜng thỆ] -
Sự khuấy trộn
ミキスチュア -
Sự khuấy đục
こんだく - [混濁] -
Sự khuếch đại
ぞうふく - [増幅] -
Sự khà khịa
けんか - [喧嘩] -
Sự khác biệt
さ - [差], くいちがい - [食い違い], かくべつ - [格別], かくさ - [格差], いしつ - [異質], ディファレンス, デフ, thắng... -
Sự khác biệt hoá
さべつか - [差別化], explanation : 差別化とは、競争環境において、競合他社の製品、サービスと自社のものとの間に、何らかの違いを設定し、自社製品の購買を促進しようとすることをいう。価格、機能、デザイン、パッケージ、ソフトウェアなど差別化の対象となるものは、いろいろ考えられる。///差別化のポイントは、(1)製品・サービスを差別化する、(2)市場を差別化する、(3)販売チャネルを差別化する、がある。,... -
Sự khác biệt rõ rệt
うんでいのさ - [雲泥の差], nghe và nhìn là cả một sự khác biệt rõ rệt.: 聞くと見るとでは雲泥の差だった。, mặc... -
Sự khác nhau hữu ý
ゆういさ - [有意差], category : マーケティング -
Sự khác nhau lớn
けいてい - [逕庭] - [* ĐÌnh], có sự khác nhau lớn: 逕庭がある -
Sự khác nhau như nước với lửa
うんでいのさ - [雲泥の差] -
Sự khác nhau về mức lương
ちんぎんのさ - [賃金の差] - [nhẪm kim sai], không cho phép sự phân biệt về mức lương: 賃金の差別禁止 -
Sự khác thường
きたい - [希代] - [hy ĐẠi], tội phạm khác thường: 希代の犯罪者
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.