- Từ điển Việt - Nhật
Sự làm mất đi tính người
exp
にんげんそがい - [人間疎外] - [NHÂN GIAN SƠ NGOẠI]
Xem thêm các từ khác
-
Sự làm mềm
ソフニング -
Sự làm mềm đi
なんか - [軟化] -
Sự làm mờ
ぼかし, category : 塗装, explanation : スポット補修で、境目を目立たなくするために、補修部から旧塗膜にかけて薄く塗り広げること。仮に完璧に調色したとしても、塗装の境目がくっきり出ていれば上手な補修とは言えない。逆に調色はそこそこでも、うまくぼかしがしてあると、補修部はほとんど目立たなくなる。/// ぼかしはなるべく狭い範囲で行なうのが上策。部位によってはプレスラインや水平面垂直面の切り替えなど、色が違って見えても自然な場所を利用することもできる。///ぼかし作業は、スプレーガンで円を描くように徐々に塗装面からの距離を離し、塗膜が自然に薄くなるよ,... -
Sự làm mối
みあい - [見合い], ばいしゃく - [媒酌] -
Sự làm một cách máy móc
オートマチック -
Sự làm ngơ coi không quen
しらんかお - [知らん顔] -
Sự làm ngơ coi như không biết
しらんかお - [知らん顔] -
Sự làm nhiễu loạn
ディスターバンス -
Sự làm nhà
かさく - [家作] - [gia tÁc] -
Sự làm nhám
しぼり - [絞り] -
Sự làm nhạt
きしゃく - [希釈], ソフニング -
Sự làm nhẵn
しあげ - [仕上げ] -
Sự làm nóng trước
プレヒーチング, プレヒート -
Sự làm nổi
エンボシング -
Sự làm nổi bật
アピール -
Sự làm nổi hạt
シーディング -
Sự làm phiền
めいわく - [迷惑], xin lỗi làm phiền bạn nhưng...: 御迷惑とは存じますが... -
Sự làm phình ra
バルジング -
Sự làm quen
けじめ, explanation : けじめとは、ものごとを区分して対応できることをいう。ほめると叱る、上司、先輩と仲間、賞と罰、公と私(プライベート)、秘密を守るべきこととオープンにしてもよいこと、というように区別がしっかりできて、正確に対応できることをいう。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.