- Từ điển Việt - Nhật
Sự lạm dụng
Mục lục |
n
らんよう - [濫用]
らんよう - [乱用]
- sự lạm dụng quyền tự do cá nhân: (自由)裁量権の乱用
こくし - [酷使]
あくよう - [悪用]
- lạm dụng internet và các công nghệ khác: インターネットおよび他の新たな技術の悪用
- lạm dụng lòng tin của người khác: (人)に与えられた信頼の悪用
Xem thêm các từ khác
-
Sự lạm phát
インフレーション, インフレ, lạm phát giá cả: コスト・インフレーション, lạm phát trong nước: 国内インフレーション,... -
Sự lạng mỏng
スカイビングしあげ - [スカイビング仕上げ] -
Sự lạnh
コールド, かんれい - [寒冷], thịt ướp lạnh: ~ミート, dự đoán thời tiết lạnh sẽ đến vào tuần tới: 寒冷前線は来週やって来る予定です,... -
Sự lạnh lùng
れいこく - [冷酷], れいぐう - [冷遇], ひややか - [冷ややか] -
Sự lạnh lẽo
ごっかん - [極寒], khí hậu lạnh giá (lạnh lẽo, băng giá): 極寒の気候, trong một khí hậu lạnh giá (lạnh lẽo, băng giá):... -
Sự lạnh nhạt
ふしんせつ - [不親切] -
Sự lấn sang
しんしょく - [侵食] -
Sự lấp chỗ trống
そのばのがれ - [その場逃れ] -
Sự lấp lánh
きらきら, mắt của cô ấy lấp lánh sự giận giữ: 彼女の目は激怒のあまりきらきら輝いていた, vàng lấp lánh trong... -
Sự lấp đầy
フィル -
Sự lấp đầy bốn góc
まんるい - [満塁] -
Sự lấy chồng
けっこん - [結婚] -
Sự lấy dấu
マーキング -
Sự lấy hai chồng
にじゅうけっこん - [二重結婚] - [nhỊ trỌng kẾt hÔn] -
Sự lấy hai vợ
にじゅうけっこん - [二重結婚] - [nhỊ trỌng kẾt hÔn] -
Sự lấy lại
だっかん - [奪還], だっかい - [奪回], Ông ấy chuẩn bị sẵn sàng để dành lại chiếc ghế thủ tướng sau khi quay trở... -
Sự lấy lại tài sản
ざいさんかいふく - [財産回復] -
Sự lấy mẫu
ひょうほんちゅうしゅつ - [標本抽出] - [tiÊu bẢn trỪu xuẤt], サンプリング, タッピング, テーピング -
Sự lấy mẫu khí
サンプリングガス -
Sự lấy mẫu ngẫu nhiên
ランダムサンプリング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.