- Từ điển Việt - Nhật
Sự lấy lại
n
だっかん - [奪還]
- Ông ấy chuẩn bị sẵn sàng để dành lại chiếc ghế thủ tướng sau khi quay trở lại nội các.: 彼は内閣に復帰してから首相の座を奪還する態勢を整えている
だっかい - [奪回]
- Chuẩn bị tư thế sẵn sàng để dành lại ~.: ~を奪回する態勢を整えている
- Đảng cầm quyền đoạt lại quá bán số ghế trong thượng nghị viện Mỹ.: (政党が)米国上院の過半数を奪回する
Xem thêm các từ khác
-
Sự lấy lại tài sản
ざいさんかいふく - [財産回復] -
Sự lấy mẫu
ひょうほんちゅうしゅつ - [標本抽出] - [tiÊu bẢn trỪu xuẤt], サンプリング, タッピング, テーピング -
Sự lấy mẫu khí
サンプリングガス -
Sự lấy mẫu ngẫu nhiên
ランダムサンプリング -
Sự lấy ra
てきしゅつ - [摘出], được lấy ra bằng phẫu thuật: 外科手術によって摘出される, bác sỹ phẫu thuật đã lấy ra bộ... -
Sự lấy tin tức
インフォメーションプロセッシング -
Sự lấy tâm
しんだし - [心出し] -
Sự lấy vợ
けっこん - [結婚] -
Sự lấy được
しゅとく - [取得] -
Sự lầm bầm
ぶつぶつ -
Sự lẩn thẩn
ぼけ - [惚け] -
Sự lẩn tránh
きひ - [忌避], người lẩn tránh trốn đi nghĩa vụ quân sự: 徴兵忌避者 -
Sự lẫn lộn
らんざつ - [乱雑], こんとん - [渾沌] - [hỒn ĐỘn], こんとん - [混沌] - [hỖn ĐỘn], こんどう - [混同], こうさく - [交錯],... -
Sự lập chương trình
スケジューリング -
Sự lập chương trình tự động
じどうプログラミング - [自動プログラミング] -
Sự lập chỉ số về trợ cấp hưu trí
インデクサーション -
Sự lập dị
エキセントリック -
Sự lập gia đình
けっこん - [結婚] -
Sự lập kế hoạch
プランニング -
Sự lập luận
すいり - [推理]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.