- Từ điển Việt - Nhật
Sự lọt khí
Kỹ thuật
ブローバイ
ブローバイガス
Xem thêm các từ khác
-
Sự lọt qua
リーク, リーケージ -
Sự lỏng lẻo
ルーズ, ゆるやか - [緩やか], ゆるみ - [緩み] -
Sự lờ dờ
だき - [惰気] -
Sự lờ đi
もくさつ - [黙殺] -
Sự lỡ bước
しっきゃく - [失脚] -
Sự lợi dụng
りよう - [利用], tận dụng tối đa (cái gì ): ~を最大限にかつよう[利用]する, anh ta có thể sử dụng những quyển... -
Sự lợi hại
りがい - [利害] -
Sự lợp lá
くさぶき - [草葺き] - [thẢo tẬp], nhà lợp lá: 草葺きの家, mái nhà lợp lá: 草葺き屋根 -
Sự lừa bịp
いんちき, hành nghề lang băm chuyên lừa bịp: いんちき療法をする -
Sự lừa dối
いんちき, インチキ -
Sự lừa gạt
さしゅ - [詐取] -
Sự lừa đảo
さじゅつ - [詐術] - [trÁ thuẬt], さぎ - [詐欺], いんちき, Ông ta bị tố cáo lừa đảo tiền bảo hiểm.: 彼は保険金詐欺で訴えられた。,... -
Sự lựa chọn
つぶより - [粒選り] - [lẠp tuyỂn], せんてい - [選定], せんたく - [選択], セレクション, さいたく - [採択], オプション,... -
Sự lựa chọn lẫn nhau trong một nhóm người
ごせん - [互選] -
Sự lựa chọn lẫn nhau trong một nhóm người (cùng bầu chọn)
ごせん - [互選], cùng bầu chọn: 互選する, thành viên của hội đồng cùng bầu chọn: 委員会のメンバーが互選する -
Sự lựa chọn một trong hai
たくいつ - [択一], chọn một trong hai người: 二者択一 -
Sự lựa chọn nhãn hiệu
めいがらせんたく - [銘柄選択], category : マーケティング -
Sự lựa chọn theo đặc trưng
とくちょうちゅうしゅつ - [特徴抽出] - [ĐẶc trƯng trỪu xuẤt], lọc đặc trưng hình học: 幾何学的特徴抽出, thuật... -
Sự lựa chọn đặc biệt
とくせん - [特選] - [ĐẶc tuyỂn], とくせん - [特撰] - [ĐẶc soẠn] -
Sự lở đất
やまくずれ - [山崩れ], どしゃくずれ - [土砂崩れ], じすべり - [地滑り] - [ĐỊa hoẠt], cơn mưa xối xả đã làm lở đất:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.