- Từ điển Việt - Nhật
Sự lở đất
Mục lục |
n
やまくずれ - [山崩れ]
- Cơn mưa xối xả đã làm lở đất: 集中豪雨がもたらす山崩れ
- Tắc nghẽn giao thông vì lở đất: 山崩れで通行止めだ
どしゃくずれ - [土砂崩れ]
- Thật may mắn, ở đây không có lở đất và sóng thần xảy ra như thế.: でも幸い、それによる土砂崩れや津波がは起きそうにない。
- Có rất nhiều vùng sụt lở đất khác nhau ở Nhật Bản.: 日本各地で多数の土砂崩れが発生した。
じすべり - [地滑り] - [ĐỊA HOẠT]
Xem thêm các từ khác
-
Sự lỗ lãi
そんとく - [損得] -
Sự lỗ lớn
おおぞん - [大損], từ khi mua bán cổ phiếu bị thua lỗ (một khoản) lớn, jonh trở thành người hay cáu gắt: 株で大損して以来、ジョンは本当に愚痴っぽくなってしまった,... -
Sự lỗ mãng
そあく - [粗悪], nhận thấy sự kém chất lượng của hàng được gửi đến.: 送付された品物の粗悪さが分かる -
Sự lỗ vốn
けっそん - [欠損] -
Sự lỗi lõm kiểu răng cưa
くっせつ - [屈折] -
Sự lỗi lạc
こうさい - [光彩], tô điểm thêm sự tài giỏi (sự lỗi lạc, sự tài hoa) vào tên tuổi của ai.: 名前に光彩を添える -
Sự lỗi thời
きせつはずれ - [季節外れ], アウトオブファッション -
Sự lố bịch
こっけい - [滑稽] -
Sự lồi lõm
でこぼこ - [凸凹], おうとつ - [凹凸], chuyển mặt lồi lõm lên trên.: 凹凸のある方を上にしてください。 -
Sự lồng lên
ぼうだち - [棒立ち], chồm lên: 棒立ちになる -
Sự lồng vào
そうにゅう - [挿入], さしいれ - [差し入れ] - [sai nhẬp], ở đây có thể lồng hình ảnh minh họa vào được không?: ここにイラストを挿入することは可能ですか. -
Sự lệ thuộc
れいぞく - [隷属], れいじゅう - [隷従] -
Sự lệch
へんさ - [偏差], ずれ, デビエーション, デフレクション, バイアス, Độ sai lệch tiêu chuẩn/ độ lệch chuẩn: 標準偏差... -
Sự lệch chuẩn
ひょうじゅんへんさ - [標準偏差] - [tiÊu chuẨn thiÊn sai] -
Sự lệch hàng
ディスアライメント, ミスアライメント -
Sự lệch lạc
とうさく - [倒錯], アンバランス -
Sự lệch tâm
しんちがい - [心違い], へんしん - [偏心] -
Sự lễ bái
れいはい - [礼拝] - [lỄ bÁi] -
Sự lễ chùa
おまいり - [お参り], Đi lễ chùa ngày đầu năm mới: 元日の朝~に行く。, Đi lễ chùa: ~する -
Sự lịch sự
ひょうけい - [表敬] - [biỂu kÍnh], ひとがら - [人柄], ねんごろ - [懇ろ], ていねい - [丁寧], こうしょう - [高尚], がしゅ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.