- Từ điển Việt - Nhật
Sự lồng vào
n
そうにゅう - [挿入]
- ở đây có thể lồng hình ảnh minh họa vào được không?: ここにイラストを挿入することは可能ですか.
さしいれ - [差し入れ] - [SAI NHẬP]
Xem thêm các từ khác
-
Sự lệ thuộc
れいぞく - [隷属], れいじゅう - [隷従] -
Sự lệch
へんさ - [偏差], ずれ, デビエーション, デフレクション, バイアス, Độ sai lệch tiêu chuẩn/ độ lệch chuẩn: 標準偏差... -
Sự lệch chuẩn
ひょうじゅんへんさ - [標準偏差] - [tiÊu chuẨn thiÊn sai] -
Sự lệch hàng
ディスアライメント, ミスアライメント -
Sự lệch lạc
とうさく - [倒錯], アンバランス -
Sự lệch tâm
しんちがい - [心違い], へんしん - [偏心] -
Sự lễ bái
れいはい - [礼拝] - [lỄ bÁi] -
Sự lễ chùa
おまいり - [お参り], Đi lễ chùa ngày đầu năm mới: 元日の朝~に行く。, Đi lễ chùa: ~する -
Sự lịch sự
ひょうけい - [表敬] - [biỂu kÍnh], ひとがら - [人柄], ねんごろ - [懇ろ], ていねい - [丁寧], こうしょう - [高尚], がしゅ... -
Sự lịch thiệp
じょうひん - [上品] - [thƯỢng phẨm], tính lịch thiệp có từ khi sinh: 持って生まれた上品さ -
Sự lớn
ビッグ -
Sự lớn lao
ゆうだい - [雄大] -
Sự lớn lên
そだち - [育ち], せいいく - [生育], lớn nhanh không bút nào tả xiết: 育ちが良すぎて文句も言えない -
Sự lớn tiếng
おおごえ - [大声] -
Sự lớn tuổi hơn
ねんちょう - [年長], câu cảm thấy thế nào nếu một người lớn tuổi chạc tuổi ông bà cậu học cùng lớp đại học... -
Sự lộ diện
かおだし - [顔出し] - [nhan xuẤt] -
Sự lộ ra
ろしゅつ - [露出], てきはつ - [摘発], bóc lớp bêtông ra để lộ cốt sắt: コンクリート部分を砕いて鉄筋を露出させる,... -
Sự lộ vỉa
クロッピング -
Sự lộn ngược
うらがえし - [裏返し] -
Sự lộn tung
むちゃくちゃ - [無茶苦茶]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.