- Từ điển Việt - Nhật
Sự lớn tuổi hơn
exp
ねんちょう - [年長]
- Câu cảm thấy thế nào nếu một người lớn tuổi chạc tuổi ông bà cậu học cùng lớp đại học với cậu?: 自分の祖父母ほども年長の人と一緒に大学[カレッジ]の授業を受けるのはどんな感じですか?
- Chúng ta cần phải học hỏi kinh nghiệm của những người lớn tuổi hơn.: 年長の人たちの豊かな経験から学ばなければならない。
Xem thêm các từ khác
-
Sự lộ diện
かおだし - [顔出し] - [nhan xuẤt] -
Sự lộ ra
ろしゅつ - [露出], てきはつ - [摘発], bóc lớp bêtông ra để lộ cốt sắt: コンクリート部分を砕いて鉄筋を露出させる,... -
Sự lộ vỉa
クロッピング -
Sự lộn ngược
うらがえし - [裏返し] -
Sự lộn tung
むちゃくちゃ - [無茶苦茶] -
Sự lộn vòng
ロール -
Sự lộn xộn
わいざつ - [猥雑] - [Ổi tẠp], めちゃくちゃ - [目茶苦茶], むちゃくちゃ - [無茶苦茶], ふんきゅう - [紛糾], びんらん... -
Sự lộng lẫy
そうだい - [壮大], ゴージャス, ごうそう - [豪壮], こうき - [光輝], かれい - [華麗], cô gái lộng lẫy: ゴージャスな女,... -
Sự lộng lẫy giả tạo
げんよう - [衒耀] - [huyỄn diỆu] -
Sự ma sát
まさつ - [摩擦], フリクション -
Sự ma sát nước lạnh
れいすいまさつ - [冷水摩擦] -
Sự mai mối
みあい - [見合い], ばいしゃく - [媒酌] -
Sự mai phục
まちぶせ - [待ち伏せ], ふくへい - [伏兵] -
Sự man rợ
バーバリズム -
Sự mang thai
にんしん - [妊娠], かいにん - [懐妊] - [hoÀi nhÂm], かいたい - [懐胎] - [hoÀi thai], cấm mang thai hộ với lý do là ~: (以下)を理由に代理懐胎を禁止する,... -
Sự mang theo
じさん - [持参], けいたい - [携帯] -
Sự mang đi
はんしゅつ - [搬出], テークアウェイ -
Sự mau lẹ
はやさ - [速さ], すみやか - [速やか], スピーディー, じんそく - [迅速], có được sự công nhận nhanh chóng của thuốc... -
Sự may
さいわい - [幸い] -
Sự may chần
さしぬい - [刺し縫い] - [thÍch phÙng], さしこ - [刺し子] - [thÍch tỬ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.