- Từ điển Việt - Nhật
Sự mang thai
Mục lục |
n
にんしん - [妊娠]
かいにん - [懐妊] - [HOÀI NHÂM]
かいたい - [懐胎] - [HOÀI THAI]
- cấm mang thai hộ với lý do là ~: (以下)を理由に代理懐胎を禁止する
- thời kỳ mang thai (thời kỳ thai nghén): 懐胎期間
Xem thêm các từ khác
-
Sự mang theo
じさん - [持参], けいたい - [携帯] -
Sự mang đi
はんしゅつ - [搬出], テークアウェイ -
Sự mau lẹ
はやさ - [速さ], すみやか - [速やか], スピーディー, じんそく - [迅速], có được sự công nhận nhanh chóng của thuốc... -
Sự may
さいわい - [幸い] -
Sự may chần
さしぬい - [刺し縫い] - [thÍch phÙng], さしこ - [刺し子] - [thÍch tỬ] -
Sự may mắn
ラッキー, まぐれ - [紛れ] - [phÂn], タイムリー, さち - [幸], さいわい - [幸い], きちじょう - [吉祥] - [cÁt tƯỜng], tôi... -
Sự may rủi của thị trường
しじょうリスク - [市場リスク], category : リスク・リターン, explanation : 株式市場や債券市場などの市場に投資することによって生ずるリスク。///価格変動リスクが代表的なものだが、金利リスクや為替リスクなどもある。,... -
Sự minh bạch
めいはく - [明白] - [minh bẠch], くっきり, あからさま - [明白] - [minh bẠch] -
Sự minh hoạ
ず - [図], イラストレーション -
Sự minh họa bằng đồ thị
グラフィックス, グラフィック, biểu tượng minh họa bằng đồ thị: グラフィック・シンボル, nổi danh bởi khả năng... -
Sự minh xác
めいかく - [明確] -
Sự miêu tả
じょじゅつ - [叙述], けいよう - [形容], sự miêu tả sinh động: 生き生きとした叙述, sự miêu tả cụ thể: 具体的な叙述,... -
Sự miêu tả nội tâm
ないめんびょうしゃ - [内面描写] - [nỘi diỆn miÊu tẢ] -
Sự miêu tả sai
さしょう - [詐称] -
Sự miêu tả tâm lý
しんりびょうしゃ - [心理描写] -
Sự miêu tả tự nhiên
しぜんびょうしゃ - [自然描写] -
Sự miệt mài
むちゅう - [夢中], ぼつにゅう - [没入], せんねん - [専念], うっとり, người thanh niên miệt mài suy ngẫm về chủ đề... -
Sự miệt thị
けいべつ - [軽蔑], sự miệt thị độc ác: ひどい軽蔑 -
Sự miễn
めんじょ - [免除] -
Sự miễn chức
めんしょく - [免職], かいしょく - [解職] - [giẢi chỨc], miễn chức bộ trưởng: 大臣を解職される, bị miễn chức (cách...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.