- Từ điển Việt - Nhật
Sự liên kết ly hợp
Kỹ thuật
クラッチアライメント
Xem thêm các từ khác
-
Sự liên kết lại
くみあわせじょう - [組み合わせ錠], くみあわせ - [組み合わせ], くみあい - [組合], sự liên kết (kết hợp) mạnh mẽ... -
Sự liên kết tác dụng chậm
デレードアクションリンケージ -
Sự liên luỵ
まきぞえ - [巻添え], まきぞえ - [巻き添え], sự kiện này có liên lụy đến cả nhà.: この事件は一家中を ~にした。 -
Sự liên lạc
れんらく - [連絡], ふれあい - [触れ合い], ごれんらく - [御連絡] - [ngỰ liÊn lẠc], xin hãy liên lạc!: 御連絡ください。 -
Sự liên lạc thẳng đến
ちょくつう - [直通] -
Sự liên lạc với nhau
コミュニケーション -
Sự liên minh
れんごう - [連合], liên đoàn lao động nhật bản: 日本労働組合連合会 -
Sự liên miên
たえまなく - [絶え間なく] -
Sự liên quan
つながり - [繋がり], コミット, かんれん - [関連], かんよ - [関与], がいとう - [該当], liên quan đến vụ cãi nhau: けんか騒ぎへの関与,... -
Sự liên tưởng
れんそう - [連想], hễ nghe giai điệu này lại liên tưởng đến hình ảnh sóng xô bờ đá.: このメロディーを聞くと波が岩に砕ける姿を連想します -
Sự liên tưởng tự do
じゆうれんそう - [自由連想], category : マーケティング -
Sự liên tục
れんぞく - [連続], ぞくぞく - [続々], コンテ, けいぞく - [継続], rất là tiếc rằng liên tục 8 tháng công ty không có... -
Sự liên tục không ngừng
たてつづけ - [立て続け], gọi điện thoại cho người ta...lần liên tục không ngừng: 立て続けに_回人に電話する -
Sự liên đới
れんたい - [連帯], きょうどう - [共同], duy trì và tăng cường sự đoàn kết mang tính thế giới trong việc chống lại khủng... -
Sự liếc mắt
よこめ - [横目], liếc mắt nhìn: ~で見る -
Sự liền kề
りんせつ - [隣接], となりあわせ - [隣り合わせ] -
Sự liền một mảnh
シームレス -
Sự liền tiếp
れんぞく - [連続] -
Sự liều lĩnh
めちゃめちゃ - [目茶目茶], だいたん - [大胆], きかんき - [きかん気] - [khÍ], ひっし - [必至], rất táo bạo (liều lĩnh):... -
Sự liều mạng
いのちがけ - [命懸け]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.