- Từ điển Việt - Nhật
Sự liên đới
n
れんたい - [連帯]
- Duy trì và tăng cường sự đoàn kết mang tính thế giới trong việc chống lại khủng bố: テロに関する国際的連帯を維持・強化する
きょうどう - [共同]
Xem thêm các từ khác
-
Sự liếc mắt
よこめ - [横目], liếc mắt nhìn: ~で見る -
Sự liền kề
りんせつ - [隣接], となりあわせ - [隣り合わせ] -
Sự liền một mảnh
シームレス -
Sự liền tiếp
れんぞく - [連続] -
Sự liều lĩnh
めちゃめちゃ - [目茶目茶], だいたん - [大胆], きかんき - [きかん気] - [khÍ], ひっし - [必至], rất táo bạo (liều lĩnh):... -
Sự liều mạng
いのちがけ - [命懸け] -
Sự liều mạng vì tuyệt vọng
やけ - [自棄], không được liều mạng vì tuyệt vọng như vậy: そうやけになっちゃいけないよ., làm thế chỉ là liều... -
Sự liệt kê
れっきょ - [列挙], られつ - [羅列], まいきょ - [枚挙], tại nhật bản, từ thời nhật hoàng số năm đã được liệt kê... -
Sự lo lắng
ゆうりょ - [憂慮], ふかい - [不快], ハラハラ, のうらん - [悩乱] - [nÃo loẠn], しんぱい - [心配], こころづかい - [心遣い],... -
Sự lo sợ
スリリング -
Sự lo xa
ちりょ - [智慮] - [trÍ lỰ] -
Sự lo âu
しんぱい - [心配], こころづかい - [心遣い], きく - [危懼] - [nguy cỤ], きく - [危惧] - [nguy cỤ], lo âu về việc làm: 仕事上の危懼,... -
Sự lo âu vô cớ
きゆう - [杞憂] - [khỞi Ưu] -
Sự loan truyền
ほうそう - [放送] -
Sự loang màu
ブリード -
Sự logic
ろんり - [論理], thực sự là một logic rất có cơ sở: とてもしっかりた論理 -
Sự long trọng
おおげさ - [大げさ] -
Sự loáng thoáng
ちらちら, cũng nghe loáng thoáng tin đồn.: 噂も~聞いている。 -
Sự loè loẹt
けばけば -
Sự loại bỏ
はいじょ - [排除], とりけし - [取り消し], てっぱい - [撤廃], おことわり - [お断わり], sự loại bỏ hoàn toàn tập quán...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.