- Từ điển Việt - Nhật
Sự liệt kê
Mục lục |
n
れっきょ - [列挙]
- Tại Nhật Bản, từ thời Nhật hoàng số năm đã được liệt kê như là kỷ nguyên.: 日本では天皇の治世という点から年数は紀元として列挙されている
- Không được liệt kê bởi luật pháp nhưng nó được tạo ra bởi tòa án: 憲法に列挙されていないが裁判官によって作られた
られつ - [羅列]
- Liệt kê những con số vô nghĩa: 面白みのない数字の羅列
- Các nhà kinh tế đang cố gắng che giấu sự mâu thuẫn của giá trị dưới những con số: エコノミストは、価値観の対立を数字の羅列によって覆い隠そうとする。
まいきょ - [枚挙]
Xem thêm các từ khác
-
Sự lo lắng
ゆうりょ - [憂慮], ふかい - [不快], ハラハラ, のうらん - [悩乱] - [nÃo loẠn], しんぱい - [心配], こころづかい - [心遣い],... -
Sự lo sợ
スリリング -
Sự lo xa
ちりょ - [智慮] - [trÍ lỰ] -
Sự lo âu
しんぱい - [心配], こころづかい - [心遣い], きく - [危懼] - [nguy cỤ], きく - [危惧] - [nguy cỤ], lo âu về việc làm: 仕事上の危懼,... -
Sự lo âu vô cớ
きゆう - [杞憂] - [khỞi Ưu] -
Sự loan truyền
ほうそう - [放送] -
Sự loang màu
ブリード -
Sự logic
ろんり - [論理], thực sự là một logic rất có cơ sở: とてもしっかりた論理 -
Sự long trọng
おおげさ - [大げさ] -
Sự loáng thoáng
ちらちら, cũng nghe loáng thoáng tin đồn.: 噂も~聞いている。 -
Sự loè loẹt
けばけば -
Sự loại bỏ
はいじょ - [排除], とりけし - [取り消し], てっぱい - [撤廃], おことわり - [お断わり], sự loại bỏ hoàn toàn tập quán... -
Sự loại bỏ chất nhờn kiểu điện giải
でんかいだっし - [電解脱脂] -
Sự loại bỏ dòng ẩn
いんせんしょり - [隠線処理] -
Sự loại bỏ kiềm
アルカリだっし - [アルカリ脱脂] -
Sự loại bỏ kiểu quản lý thị tộc và hình thành quận huyện
はいはんちけん - [廃藩置県] -
Sự loại bỏ mặt ẩn
いんめんしょり - [隠面処理] -
Sự loại bỏ từ
だつじ - [脱磁] -
Sự loại bỏ và hợp nhất
とうはいごう - [統廃合], category : 財政 -
Sự loại bỏ ứng suất
おうりょくじょきょ - [応力除去]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.