- Từ điển Việt - Nhật
Sự móc nối
Kỹ thuật
クラッチ
Xem thêm các từ khác
-
Sự mót
にょうい - [尿意] - [niỆu Ý] -
Sự mô hình hoá
モデリング -
Sự mô phạm
もはん - [模範], しはん - [師範] -
Sự mô phỏng
もほう - [模倣], まね - [真似], シミュレーション, コピー, シミュレーション, エミュレーション, シミュレーション,... -
Sự mô phỏng bằng số trung bình Reynold
あーるえーえぬえす - [RANS] -
Sự mô phỏng cách quản lý
マネジメント・シミュレーション, explanation : 現実の経営の状態について、あるモデルをつくり、そのモデル実験を行って、人為的な経営状態をつくりだす。それに対して各種の政策を適用し、さらにあらかじめ与えられた効果測定基準に従って、政策の適用効果を測定する。その結果、最適な政策を選択する。,... -
Sự mô phỏng trực tiếp bằng số
でぃーえぬえす - [DNS] -
Sự mô phỏng tương tự
アナログシミュレーション -
Sự mô phỏng tương tự-số
アナログーディジタルシミュレーション -
Sự mô phỏng tối thiểu
さいしょうどうさ - [最小動作] -
Sự mô tả
びょうしゅつ - [描出] - [miÊu xuẤt], じょじゅつ - [叙述], けいよう - [形容], きじゅつ - [記述], mô tả sự thay đổi... -
Sự mô tả cấu trúc
こうぞうきじゅつ - [構造記述] - [cẤu tẠo kÝ thuẬt] -
Sự mô đun hoá
モジュールか - [モジュール化] -
Sự môi giới
ばいかいぶつ - [媒介物], なかつぎ - [中次ぎ], なかつぎ - [中継ぎ], ちゅうかい - [仲介], しゅうせん - [周旋], じゅちゅう... -
Sự mù
めくら - [盲] - [manh] -
Sự mù chữ
もんもう - [文盲], sự mù chữ chức năng.: 機能的文盲者, người mù chữ không có giáo dục.: 無学文盲な人 -
Sự mù màu
しきもう - [色盲] -
Sự mù mắt
もうもく - [盲目] -
Sự mù quáng
やたらに - [矢鱈に] -
Sự mù tịt về âm nhạc
おんち - [音痴], do hiểu về âm nhạc còn kém nên không thể hát được đúng theo âm điệu: 音楽的な理解が音痴で、そのため正しい音程で歌えないこと
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.