- Từ điển Việt - Nhật
Sự mô tả
Mục lục |
n
びょうしゅつ - [描出] - [MIÊU XUẤT]
- mô tả sự thay đổi bệnh tật: 病変を描出する〔X線が〕
じょじゅつ - [叙述]
けいよう - [形容]
- (Đẹp, tuyệt vời đến nỗi ) không có từ nào mô tả được (không từ nào tả xiết): 形容の言葉がない(ほど素晴らしい)
- Những đóng góp của anh ấy cho dự án này nhiều đến nỗi chúng tôi không tìm thấy từ nào có thể mô tả được (không từ nào tả xiết): 彼の本プロジェクトへの貢献は形容の言葉が見あたらなくなるほど素晴
Kỹ thuật
きじゅつ - [記述]
Xem thêm các từ khác
-
Sự mô tả cấu trúc
こうぞうきじゅつ - [構造記述] - [cẤu tẠo kÝ thuẬt] -
Sự mô đun hoá
モジュールか - [モジュール化] -
Sự môi giới
ばいかいぶつ - [媒介物], なかつぎ - [中次ぎ], なかつぎ - [中継ぎ], ちゅうかい - [仲介], しゅうせん - [周旋], じゅちゅう... -
Sự mù
めくら - [盲] - [manh] -
Sự mù chữ
もんもう - [文盲], sự mù chữ chức năng.: 機能的文盲者, người mù chữ không có giáo dục.: 無学文盲な人 -
Sự mù màu
しきもう - [色盲] -
Sự mù mắt
もうもく - [盲目] -
Sự mù quáng
やたらに - [矢鱈に] -
Sự mù tịt về âm nhạc
おんち - [音痴], do hiểu về âm nhạc còn kém nên không thể hát được đúng theo âm điệu: 音楽的な理解が音痴で、そのため正しい音程で歌えないこと -
Sự mơ hồ
あいまい - [曖昧] -
Sự mơ màng
うとうと -
Sự mơ mộng
ドリーム -
Sự mưu trí
ウイット -
Sự mượn cớ
いちゃもん, mượn cớ: いちゃもんをつける -
Sự mượn khoản
かり - [借り] -
Sự mượn tiền lấy tàu làm đảm bảo
せんぱくていとうたいしゃく - [船舶抵当貸借], category : 対外貿易 -
Sự mạ
クラッディング -
Sự mạ Rôđi
ロジウムめっき -
Sự mạ crôm cứng
ハードクロミウムプレーチング -
Sự mạ không điện giải
むでんかいめっき - [無電解めっき], explanation : 金属又は非金属表面に金属を化学的に還元析出させる方法。化学めっきともいう。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.