- Từ điển Việt - Nhật
Sự mới học
n
にゅうもん - [入門]
Xem thêm các từ khác
-
Sự mới kết hôn
しんこん - [新婚] -
Sự mới lạ
しんき - [新規] -
Sự mới mẻ
ヌーベル, ニュー, ナウ, しんき - [新規] -
Sự mới sản xuất
しんさく - [新作] - [tÂn tÁc] -
Sự mộc mạc
やしゅ - [野趣], そぼく - [素朴], じみ - [地味] - [ĐỊa vỊ] -
Sự mộng tưởng
むそう - [夢想] -
Sự mộng ảo
むげん - [夢幻] - [mỘng Ảo] -
Sự nan giải
なんかい - [難解] -
Sự ngang bằng
たいとう - [対等], ごぶ - [五分], khả năng chiến thắng là ngang bằng, năm mươi năm mươi: 勝つ可能性は五分五分だ, cơ... -
Sự ngang giá
たいとう - [対等], category : 財政 -
Sự ngang hàng trên mọi phương diện
おたがいさま - [お互い様] -
Sự ngang điểm
ひきわけ - [引分け] -
Sự ngay bên cạnh
となりあわせ - [隣合わせ], となり - [隣] -
Sự ngay thật
フランク, せいい - [誠意] -
Sự ngay thẳng
せきらら - [赤裸裸] -
Sự nghe
ぼうちょう - [傍聴], ヒヤリング, ヒア, ちょうもん - [聴聞] - [thÍnh vĂn] -
Sự nghe giảng
ちょうこう - [聴講], tôi đã một lần đi nghe bài giảng của bà ấy về chikamatsu.: あの方の近松の講演を一度聴講したことがあります。 -
Sự nghe hiểu
ヒヤリング, ちょうかい - [聴解] - [thÍnh giẢi], ききとり - [聞き取り] -
Sự nghe lén
ぬすみぎき - [盗み聞き] - [ĐẠo vĂn], không định nghe lỏm nhưng lại nghe mất rồi: 盗み聞きするつもりはなかったのですが聞こえてしまいました。,... -
Sự nghe ngóng thông tin
けんぶん - [見聞]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.