- Từ điển Việt - Nhật
Sự minh xác
n
めいかく - [明確]
Xem thêm các từ khác
-
Sự miêu tả
じょじゅつ - [叙述], けいよう - [形容], sự miêu tả sinh động: 生き生きとした叙述, sự miêu tả cụ thể: 具体的な叙述,... -
Sự miêu tả nội tâm
ないめんびょうしゃ - [内面描写] - [nỘi diỆn miÊu tẢ] -
Sự miêu tả sai
さしょう - [詐称] -
Sự miêu tả tâm lý
しんりびょうしゃ - [心理描写] -
Sự miêu tả tự nhiên
しぜんびょうしゃ - [自然描写] -
Sự miệt mài
むちゅう - [夢中], ぼつにゅう - [没入], せんねん - [専念], うっとり, người thanh niên miệt mài suy ngẫm về chủ đề... -
Sự miệt thị
けいべつ - [軽蔑], sự miệt thị độc ác: ひどい軽蔑 -
Sự miễn
めんじょ - [免除] -
Sự miễn chức
めんしょく - [免職], かいしょく - [解職] - [giẢi chỨc], miễn chức bộ trưởng: 大臣を解職される, bị miễn chức (cách... -
Sự miễn cưỡng
ふほんい - [不本意] -
Sự miễn dịch
めんえき - [免疫] -
Sự miễn dịch tích cực
のうどうめんえき - [能動免疫] - [nĂng ĐỘng miỄn dỊch] -
Sự miễn giảm
げんめん - [減免] - [giẢm miỄn], miễn giảm lãi suất: 金利の減免, miễn giảm hình phạt: 刑の減免, miễn giảm thuế tài... -
Sự miễn nhiệm
かいしょく - [解職] - [giẢi chỨc], bị miễn nhiệm (cách chức) trước khi hết nhiệm kỳ: 任期満了前に解職される -
Sự miễn phí
むりょう - [無料] -
Sự miễn thuế
めんぜい - [免税], むぜい - [無税], デューティーフリー, cửa hàng miễn thuế: ~ショップ -
Sự miễn trách
めんせき - [免責], むほうしゅう - [無報酬], むしょう - [無償] -
Sự miễn trừ
めんじょ - [免除] -
Sự miễn đi lính
ちょうへいめんじょ - [徴兵免除] - [trƯng binh miỄn trỪ] -
Sự miễn đặc biệt
とくめん - [特免] - [ĐẶc miỄn], sự miễn trừ đặc biệt của thánh thần: 神の特免状
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.