- Từ điển Việt - Nhật
Sự muộn
Mục lục |
n
ておくれ - [手遅れ]
- Sau khi mua thì đã muộn rồi: 買った後では手遅れ
- Khi cơ hội tốt tuột mất, ân hận cũng đã muộn rồi.: 好機を逃した後で悔やんでも手遅れだ。
ちこく - [遅刻]
- Tôi đi làm muộn và còn đen hơn nữa là bị ông chủ bắt gặp.: 私は仕事に遅刻し、さらに悪いことに、それをボスに見られてしまった
- Phải đi học sớm thôi. Luôn đi muộn làm thầy Brown hơi bực mình rồi.: 学校に早く行くことにしたの。いつも遅刻してるから、ブラウン先生がちょっと怒ってるんだよね。
おくれ - [遅れ]
Xem thêm các từ khác
-
Sự mài
けんま - [研磨], けんま - [研摩] - [nghiÊn ma], công cụ để mài bóng: 研摩工具, phương pháp mài bóng (mài giũa): 研摩法,... -
Sự mài bánh răng
はぐるまけんさく - [歯車研削] -
Sự mài bóng
けんま - [研摩] - [nghiÊn ma], バフけんま - [バフ研磨], công cụ để mài bóng: 研摩工具, phương pháp mài bóng (mài giũa):... -
Sự mài cam
かむけんさく - [カム研削] -
Sự mài cao tốc
こうそくけんさく - [高速研削] -
Sự mài chép hình
ならいけんさく - [ならい研削] -
Sự mài giũa
すいこう - [推敲] -
Sự mài góc
かくどけんま - [角度研磨] -
Sự mài kiểu hóa học
かがくけんま - [化学研磨] -
Sự mài kiểu phóng điện
ほうでんけんさく - [放電研削] -
Sự mài mòn
アブレージョン, あぶれしぶまもう - [アブレシブ摩耗], エロージョン, まそん - [摩損], まもう - [摩耗] -
Sự mài mòn miệng núi lửa
くれーたまもう - [クレータ摩耗] -
Sự mài mặt phẳng chính diện
しょうめんけんさく - [正面研削] -
Sự mài nhãn điện cực
でんきょくドレッシング - [電極ドレッシング] -
Sự mài năng suất cao
こうのうりょくけんさく - [高能率研削] -
Sự mài ren
ねじけんさく - [ねじ研削] -
Sự mài điện giải
でんかいけんま - [電解研磨] -
Sự mài điện phân
でんかいけんま - [電解研磨] -
Sự mài ướt
ウエットグラインジング -
Sự mài ống
えんとうけんさく - [円筒研削]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.