- Từ điển Việt - Nhật
Sự nản chí
n
きおち - [気落ち] - [KHÍ LẠC]
- thất vọng (chán nản, nản chí) khi nghĩ về những thứ đã mất: 失ったものについて考えると気落ちする
- nhìn thấy nét mặt chán nản (nản chí) của anh ta, cô ấy hiểu ngay là anh ta đã thi trượt: 彼の気落ちした表情を見て、彼女には彼が試験に落ちたことが分かった
- giọng nói thất vọng (chán nản, nản chí) : 気落ちした声で
Xem thêm các từ khác
-
Sự nản lòng
きぐ - [危惧] - [nguy cỤ] -
Sự nảy
バウンス, バンプ, リコイル -
Sự nảy bật lên
リバウンド, バウンド -
Sự nảy mầm
はつが - [発芽] -
Sự nảy nở
はいしゅつ - [輩出], nhân tài nảy nở: 人材が輩出 -
Sự nảy sinh
めばえ - [芽生え], sự nảy sinh của tư tưởng mới: 近代思想の~ -
Sự nấc
しゃっくり - [吃逆] -
Sự nấu chảy
ゆうかい - [融解] -
Sự nấu chảy lại bằng lò điện xỉ
えれくとろすらぐさいようかい - [エレクトロスラグ再溶解] -
Sự nấu chảy ra
フュージョン -
Sự nấu lẫn nhiều thứ với nhau
にこみ - [煮込み] - [chỬ (nhập)], mì nấu với nước sốt: 煮込みうどん -
Sự nấu thành thủy tinh
がらすこかしょり - [ガラス固化処理] -
Sự nấu ăn
りょうり - [料理], ちょうり - [調理], しんすい - [薪水], クック -
Sự nẩy ngược
バックキック -
Sự nắm bắt lấy
キャッチ, キャッシング -
Sự nắm bắt được ý muốn (của người khác)
げいごう - [迎合], dường như nắm được ý muốn (đón được ý nghĩ) của người khác: 他者に迎合しがちである, điều... -
Sự nắm chân (nhấc lên)
あしとり - [足取り] - [tÚc thỦ], nắm chân hờ, không chắc: おぼつかない足取り, nắm chân nhẹ: 滑らかな足取り, nắm... -
Sự nắm chân nhấc lên
あしとり - [足取り] - [tÚc thỦ] -
Sự nắm giữ
はじ - [把持], しょうあく - [掌握], chức năng nắm giữ: 把持機能 -
Sự nắm rõ
りょうかい - [了解]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.