- Từ điển Việt - Nhật
Sự nắm giữ
n
はじ - [把持]
- Chức năng nắm giữ: 把持機能
しょうあく - [掌握]
Xem thêm các từ khác
-
Sự nắm rõ
りょうかい - [了解] -
Sự nắm vững
マスター, はあく - [把握], えとく - [会得] - [hỘi ĐẮc], dịch quá tồi đến nỗi ai đó không thể nắm bắt được nội... -
Sự nắm được
りかい - [理解] -
Sự nắm được ý người khác
げいごう - [迎合] -
Sự nằm dưới vỏ bọc
ものかげ - [物陰] -
Sự nằm không chỉnh hợp
オーバラップ -
Sự nằm ngửa
あおむけ - [あお向け], hai người nằm lăn ra bãi cỏ ngửa mặt lên trời.: 二人は芝生の上に仰向けになって寝転んだ。 -
Sự nằm rình
まちぶせ - [待ち伏せ] -
Sự nằm sấp
うつぶせ - [俯せ], tôi thích nằm sấp : 私はうつぶせになるのが好きだ -
Sự nằm trong
しょぞく - [所属] -
Sự nằm úp mặt xuống
うつぶせ - [俯せ], tìm thấy xác chết nằm úp mặt xuống: うつぶせで死んでいるのが見つかる -
Sự nặc danh
とくめい - [匿名], thư nặc danh: 匿名の手紙 -
Sự nặng lưới
ほうりょう - [豊漁] -
Sự nếm thử
ぎんみ - [吟味], ししょく - [試食], nếm thử thức ăn: 食品を試食する -
Sự nứt
きれつ - [亀裂], クレイジング -
Sự nứt do nhiệt độ thấp
ていおんわれ - [低温割れ], category : 溶接, explanation : ビード下割れや止端割れのように常温近くで生じる割れ。 -
Sự nứt gãy dưới mối hàn
ビードしたわれ - [ビード下割れ], explanation : ビード近くの母材に生じる割れ。 -
Sự nứt mối hàn
ビードわれ - [ビード割れ], ようせつわれ - [溶接割れ], explanation : ビード部に生じる割れの欠陥。 -
Sự nửa vời
なまはんか - [生半可] - [sinh bÁn khẢ], người có vốn kiến thức lơ mơ (nửa vời, không chắc).: 生半可な知識しかない人 -
Sự nửa đường
とじょう - [途上], とちゅう - [途中] - [ĐỒ trung], まんなか - [真ん中]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.