- Từ điển Việt - Nhật
Sự nghe để khám bệnh
exp
ちょうしん - [聴診] - [THÍNH CHẨN]
Xem thêm các từ khác
-
Sự nghi hoặc
ふしん - [不審], ぎわく - [疑惑] -
Sự nghi kỵ
けんぎ - [嫌疑] -
Sự nghi ngờ
けんぎ - [嫌疑], ぎわく - [疑惑], ぎしん - [疑心] - [nghi tÂm], かいぎしん - [懐疑心] - [hoÀi nghi tÂm], うたがい - [疑い],... -
Sự nghi vấn
ぎもん - [疑問], vẫn còn có nghi vấn ở trường hợp của ~: ~の件でまだ何か疑問がある -
Sự nghiêm chính
げんせい - [厳正] - [nghiÊm chÍnh] -
Sự nghiêm cấm
げんきん - [厳禁], nghiêm cấm không được làm cong: 折り曲げ厳禁, nghiêm cấm không đứng đọc ở đây: 立ち読み厳禁,... -
Sự nghiêm khắc
シビア, けんあく - [険悪], きびしさ - [厳しさ] - [nghiÊm], sáng nay anh có bộ mặt trông hơi bị nghiêm khắc đấy nhỉ:... -
Sự nghiêm nghặt
げんじゅう - [厳重], dưới sự quản lý quốc tế nghêm ngặt và hiệu quả: 厳重かつ効果的な国際管理の下で, bảo vệ... -
Sự nghiêm nghị
げんしゅく - [厳粛] -
Sự nghiêm ngặt
げんみつ - [厳密], không đòi hỏi sự nghiêm ngặt: 厳密さを要求しない -
Sự nghiêm trang
しんけん - [真剣], げんしゅく - [厳粛], いげん - [威厳] -
Sự nghiêm trọng
せつじつ - [切実], じんだい - [甚大], しんこく - [深刻], シリアス, げんじゅう - [厳重], げきじん - [激甚], một vấn... -
Sự nghiêm túc
マジ, ほんごし - [本腰] -
Sự nghiên cứu
しらべ - [調べ], サーチ, けんきゅう - [研究], けんがく - [研学], ケースワーカー, ケーススタディー, がっきゅう... -
Sự nghiên cứu dựa trên nhóm đối tượng cụ thể
ケースワーカー, phòng nghiên cứu dựa trên nhóm đối tượng cụ thể: ケースワーカー室 -
Sự nghiên cứu liên tục
けいぞくちょうさ - [継続調査] -
Sự nghiên cứu qua so sánh
ひかくちょうさ - [比較], category : マーケティング -
Sự nghiên cứu ra
あんしゅつ - [案出] -
Sự nghiên cứu theo trường hợp
ケーススタディー, thảo luận nghiên cứu theo trường hợp (nghiên cứu dựa theo đối tượng và hoàn cảnh cụ thể): ケーススタディーの討論
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.