- Từ điển Việt - Nhật
Sự nhìn trộm
n
ピーク
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhìn từ bên ngoài
おかみ - [傍見] - [bÀng kiẾn] -
Sự nhìn và nghe
じもく - [耳目] -
Sự nhìn xa trông rộng
どうさつ - [洞察], Ông ấy có thể dự đoán chính xác 50 năm sau, quả là một người có khả năng nhìn xa trông rộng.: 50年後の今日を正確に予測するとはなんと洞察力のある人だったことだろう。,... -
Sự nhìn để học tập
みならい - [見習い] -
Sự nhòe hình
スマッジング -
Sự nhòe hình (trên màn hình)
スマッジング -
Sự nhóm họp
うちあわせ - [打ち合わせ], うちあわせ - [打ち合せ], nhóm họp trước khi đấu giá: 入札前打ち合わせ, nhóm họp trù... -
Sự nhóm lại
グループか - [グループ化] -
Sự nhón chân
しのびあし - [忍び足] -
Sự nhô lên
ライズアッパ -
Sự nhún nhường
けんそん - [謙遜], きょうけん - [恭謙], cô ấy quá khiêm tốn (khiêm nhường, nhún nhương) nên không thích nói về bản thân... -
Sự nhúng nước
ドレンチング -
Sự nhúng ướt
ソーキング -
Sự nhút nhát
よわごし - [弱腰], よわき - [弱気], いじいじ, thất vọng vì sự ngoại giao nhu nhược của chính phủ: 政府の弱腰外交に失望する,... -
Sự nhăn nhúm
くしゃくしゃ -
Sự nhũn nhặn
けんそん - [謙遜], một nhà lãnh đạo khiêm tốn (khiêm nhường, nhũn nhặn) sẽ có uy tín với mọi người: 謙遜な指導者に人は集まる,... -
Sự như cũ
いぜん - [依然], chỉ trích sự bổ nhiệm như là một kết cục của trò chơi chính trị lỗi thời: 旧態依然とした政治ゲームを使った(結果の)(人事)指名を批判する,... -
Sự như thế
そう, Đúng là như thế.: そうです。 -
Sự nhường nhau
ごじょう - [互譲] -
Sự nhượng bộ
せっちゅう - [折衷], じょうほ - [譲歩], こうじょう - [交譲] - [giao nhƯỢng], trong trường hợp này cần có sự nhượng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.