- Từ điển Việt - Nhật
Sự nhảy cóc bước
exp
とびきゅう - [飛び級] - [PHI CẤP]
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhảy cóc cấp bậc
とびきゅう - [飛び級] - [phi cẤp] -
Sự nhảy lên
ジャンプ -
Sự nhảy lên phía trước
やくしん - [躍進] -
Sự nhảy múa
ぶよう - [舞踊], ぶとう - [舞踏], ダンス, ダンシング, おどり - [踊り], nhảy nghệ thuật: 芸術的舞踊, nhảy hiện đại:... -
Sự nhảy vọt
ひやく - [飛躍], ジャンプ, バウンド -
Sự nhảy xuống
とびおり - [飛び下り] - [phi hẠ] -
Sự nhảy xuống nước tự tử
にゅうすい - [入水] - [nhẬp thỦy] -
Sự nhấn giọng
きょうちょう - [強調], nhấn giọng: 音声強調 -
Sự nhấn mạnh
きょうちょう - [強調], きょうか - [強化], nhấn mạnh ý: 強意強調, nhấn mạnh tầm quốc tế: 国際的強調, nhấn mạnh... -
Sự nhấp nháy
ちらちら, ウインク, てんめつ - [点滅] -
Sự nhấp nháy (hình)
フラッタ -
Sự nhất
ごくじょう - [極上], giá cao nhất: 極上値 -
Sự nhất quán
いっかん - [一貫], anh ta nói không nhất quán với làm.: 彼は言うこととすることが一貫していない。, những lời phát... -
Sự nhất trí
まんじょう - [満場], ごうい - [合意], いっち - [一致], thủ tướng nói rằng sẽ không áp dụng thuế mới nếu không có... -
Sự nhất định
いってい - [一定] - [nhẤt ĐỊnh] -
Sự nhầm lẫn
こんどう - [混同], ごさ - [誤差], あやまり - [誤り] -
Sự nhầm lẫn người này với người khác
ひとちがい - [人違い], anh ta bị bắt nhưng hóa ra là anh ta bị nhận dạng nhầm.: 彼は逮捕されたが、人違いによるものであると判明した,... -
Sự nhẫn nại
にんたい - [忍耐], かんにん - [堪忍], がまん - [我慢], không có sự nhẫn nại: 忍耐力のない -
Sự nhẫn tâm
ふじん - [不仁] - [bẤt nhÂn], ひにんじょう - [非人情] - [phi nhÂn tÌnh], ひじょう - [非情] - [phi tÌnh] -
Sự nhậm chức
れきにん - [歴任], しゅうにん - [就任]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.