- Từ điển Việt - Nhật
Sự nhanh mồm
n
はやくち - [早口]
- Cô ấy nói rất nhanh và nhiều về người nhạc sĩ cô ấy yêu thích.: 彼女は自分の好きなミュージシャンについて、早口で延々と話した
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhanh nhạy
しゅんびん - [俊敏] -
Sự nhanh nhẹn
みがる - [身軽], びんかつ - [敏活] - [mẪn hoẠt], スピーディー, きびん - [機敏], きびきび -
Sự nhanh trí
とんち - [頓智] - [ĐỐn trÍ], とんち - [頓知] - [ĐỐn tri], とういそくみょう - [当意即妙] - [ĐƯƠng Ý tỨc diỆu], nhanh... -
Sự nhanh đặc biệt
とっきゅう - [特急] -
Sự nhiều
ただい - [多大] -
Sự nhiều loại
しゅじゅ - [種々] -
Sự nhiều lần
ひんぴん - [頻々] -
Sự nhiều lỗ
たこう - [多孔] -
Sự nhiều màu sắc
カラフル -
Sự nhiệm chức
にんしょく - [任職] - [nhiỆm chỨc] -
Sự nhiệm màu
かみわざ - [神業], Điều đó đúng là một sự nhiệm màu.: あれはまったく神業だった., cách làm tuyệt vời giống như... -
Sự nhiệt liệt
ねつれつ - [熱烈] -
Sự nhiệt luyện
ねつしょり - [熱処理], ヒートトレートメント -
Sự nhiệt mồm
こうえん - [口炎] - [khẨu viÊm] -
Sự nhiệt tâm
ねっしん - [熱心], nhiệt tình theo đuổi mối quan tâm quốc gia như thường lệ.: 相変わらず国益追求に熱心である -
Sự nhiệt tình
マニアック, マニア, のりき - [乗り気], ねっちゅう - [熱中], ねっしん - [熱心], こんせつ - [懇切], có sự nhiệt tình... -
Sự nhiễm
かんせん - [感染] -
Sự nhiễm axit
アシドーシス, làm giảm bớt sự nhiễm axit: 希釈性アシドーシス, nhiễm axit âm ỉ: 潜在性アシドーシス, sự nhiễm axit... -
Sự nhiễm bẩn
くすみ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.