- Từ điển Việt - Nhật
Sự nhiệt luyện hóa bền bằng gia công tạo hình
Kỹ thuật
オースフォーミング
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhiệt mồm
こうえん - [口炎] - [khẨu viÊm] -
Sự nhiệt tâm
ねっしん - [熱心], nhiệt tình theo đuổi mối quan tâm quốc gia như thường lệ.: 相変わらず国益追求に熱心である -
Sự nhiệt tình
マニアック, マニア, のりき - [乗り気], ねっちゅう - [熱中], ねっしん - [熱心], こんせつ - [懇切], có sự nhiệt tình... -
Sự nhiễm
かんせん - [感染] -
Sự nhiễm axit
アシドーシス, làm giảm bớt sự nhiễm axit: 希釈性アシドーシス, nhiễm axit âm ỉ: 潜在性アシドーシス, sự nhiễm axit... -
Sự nhiễm bẩn
くすみ -
Sự nhiễm độc
ちゅうどく - [中毒] - [アヘン中毒], nhiễm độc khí ga: ガス中毒, ngộ độc nấm: キノコ中毒, nhiễm độcchất chloraloza:... -
Sự nhiễm độc thuốc phiện
アヘンちゅうどく - [アヘン中毒] -
Sự nhiễu loạn
ディスターバンス -
Sự nhiễu xạ
かいせつ - [回折] -
Sự nho nhã
こうが - [高雅] - [cao nhÃ] -
Sự nhu hoà
にゅうわ - [柔和] -
Sự nhu nhược
よわごし - [弱腰], thất vọng vì sự ngoại giao nhu nhược của chính phủ: 政府の弱腰外交に失望する, tư thế nhu nhược... -
Sự nhuyễn
ぐちゃぐちゃ -
Sự nhuận sắc
しゅうしょく - [修飾] -
Sự nhuộm màu
せんしょく - [染色] -
Sự nhuộm tóc
けぞめ - [毛染め] - [mao nhiỄm], nhuộm tóc quá nhiều: 毛染めをやり過ぎる, thuốc nhuộm tóc: 毛染め剤 -
Sự nhuộm đen
くろぞめ - [黒染め] -
Sự nhàm
もんきりがた - [紋切り型] -
Sự nhàm chán
ボーリング, とぜん - [徒然] - [ĐỒ nhiÊn], つれづれ - [徒然] - [ĐỒ nhiÊn], một bài văn tẻ nhạt/nhàm chán: 徒然草
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.