- Từ điển Việt - Nhật
Sự phát điện nguyên tử
n, exp
げんしりょくはつでん - [原子力発電] - [NGUYÊN TỬ LỰC PHÁT ĐIỆN]
- dựa vào các nhà máy phát điện nguyên tử: 原子力発電に頼る
- Đảm bảo tính an toàn của các nhà máy phát điện nguyên tử: 原子力発電の安全性を確保する
- Sự phát triển của các nhà máy phát điện nguyên tử: 原子力発電の開発
Xem thêm các từ khác
-
Sự phát điện nhờ năng lượng thủy triều
ちょうりょくはつでん - [潮力発電] - [triỀu lỰc phÁt ĐiỆn] -
Sự phát điện tín
はつでん - [発電], sản xuất điện từ các nhiên liệu bỏ đi.: ごみ固形燃料発電 -
Sự phát điện từ năng lượng nguyên tử
げんしりょくはつでん - [原子力発電] - [nguyÊn tỬ lỰc phÁt ĐiỆn] -
Sự phát điện từ đốt rác trong lò
ごみはつでん - [ごみ発電] -
Sự phát đạt
ぜんせい - [全盛], せいだい - [盛大], さかん - [盛ん], こうりゅう - [興隆], sự phát đạt của việc kinh doanh thiết bị... -
Sự phân biệt
みわけ - [見分け], べつ - [別], しきべつ - [識別], さべつ - [差別], くべつ - [区別], きらい - [嫌い], không phân biệt... -
Sự phân biệt chủng tộc
アパルトヘイト, đánh dấu chấm hết cho chế độ phân biệt chủng tộc a-pac-thai: アパルトヘイトに終止符を打つ, sự... -
Sự phân biệt giới tính
せいべつ - [性別] -
Sự phân biệt rõ ràng
はんめい - [判明], たいべつ - [大別] -
Sự phân biệt đối xử
わけへだて - [別け隔て] - [biỆt cÁch], Đối xử công bằng không phân biệt.: すべての人をわけ隔てなく取り扱う, giáo... -
Sự phân bố
ぶんぷ - [分布], はんぷ - [頒布], アロケーション, デストリビューション, パーチーション, ぶんぷ - [分布], điều... -
Sự phân bố lại
さいはいふ - [再配布] -
Sự phân bố tần số
どすうぶんぷ - [度数分布], category : マーケティング -
Sự phân bố xung đồng hồ
クロックぶんぱい - [クロック分配] -
Sự phân bổ bình thường
せいきぶんぷ - [正規分布], category : マーケティング -
Sự phân bổ câu trả lời lệch nhau
わいきょくはんおうぶんぷ - [歪曲反応分布], category : マーケティング -
Sự phân bổ dòng điện
でんりゅうぶんぷ - [電流分布] -
Sự phân bổ không đối xứng
ひたいしょうぶんぷ - [非対称分布]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.