Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự phát hành

Mục lục

n, exp

かんこう - [刊行]
sách đang được phát hành: 現在刊行されている本
tạp chí đó được phát hành hàng tuần: その雑誌は毎週刊行される
phát hành một tháng hai lần: 月に2回刊行する
công ty xuất bản đó chỉ phát hành sách chuyên ngành khoa học, kỹ thuật: その出版社もっぱら学術書を刊行している
こうふ - [交付]
はっかん - [発刊]
Ấn bản đầu tiên đã được phát hành vào tháng 10 năm 1980.: 創刊号が発刊されたのは1980年10月の初めだった。
Tôi kết hợp với công ty phát hành để phát triển tờ tạp chí của công ty.: その出版社の雑誌発刊の仕事に参加した。
はっこう - [発行]
Phát hành thêm trái phiếu chính phủ để tạo nguồn vốn cho việc giảm thuế.: 減税の財源としての国債の追加発行
Tờ báo này có số lượng phát hành lớn.: この新聞は発行部数が多い

Kỹ thuật

サーキュレーション
リリース

Xem thêm các từ khác

  • Sự phát hành (giấy tờ)

    こうふ - [交付], phát hành cổ phiếu miễn phí: 株式の無償交付
  • Sự phát hành theo kỳ

    れんさい - [連載], anh ta đã chết vào đêm trước khi bộ truyện tranh nhiều kỳ của anh ta được xuất bản: それに彼は、最後の連載マンガが掲載される前の晩に死んだんですよ。
  • Sự phát hành thêm

    ついかん - [追刊] - [truy san]
  • Sự phát hành trái phiếu

    はっけん - [発券] - [phÁt khoÁn], hệ thống phát hành trái phiếu qua dịch vụ internet.: インターネット・サービスによる発券システム,...
  • Sự phát hỏa

    はっか - [発火]
  • Sự phát kiến

    ろけん - [露顕], ろけん - [露見], những việc làm xấu xa dù có cất giấu thế nào đi nữa cũng có lúc bị phát hiện./ những...
  • Sự phát lại

    さいそう - [再送], さいそうしん - [再送信]
  • Sự phát minh

    はつめい - [発明], あんしゅつ - [案出], những phát minh có sức cạnh tranh quốc tế.: 国際競争に耐え得る発明, phát minh...
  • Sự phát ngôn

    げんろん - [言論]
  • Sự phát nhiệt

    はつねつ - [発熱]
  • Sự phát quang

    ルミネッセンス, はっこう - [発光], きど - [輝度], ルミネセンス, phát quang hóa học của bạch cầu.: 白血球化学発光,...
  • Sự phát quang catốt

    カソードルミネッセンス
  • Sự phát quang điện

    EL, エレクトロルミネセンス
  • Sự phát ra

    ほっさ - [発作], bệnh phát ra: 発作が起きる
  • Sự phát ra tín hiệu

    はっしん - [発信], giải mã những tín hiệu điện phát ra từ các tế bào thần kinh.: 神経細胞から発信される電気信号を解読する,...
  • Sự phát ra âm thanh

    アコースティックエミッション
  • Sự phát rồ

    はっきょう - [発狂]
  • Sự phát sinh

    はっせい - [発生], はせい - [派生], phát sinh mất trật tự tại ~: ~における秩序不安の発生, phát sinh vấn đề tị...
  • Sự phát sáng

    ルミネッセンス, はっこう - [発光], ルミネセンス, sự phát quang của sinh vật biển.: 海の生物発光, explanation : 温度以外の原因、例えば光の照射、電流、電子の衝突などによって電子が励起されてエネルギ準位の間を行き来することで光が放射される現象をいう,...
  • Sự phát sốt

    ねっぱつ - [熱発] - [nhiỆt phÁt], phương pháp đo số lượng tia sáng phát nhiệt: 熱発光線量測定法, thúc đẩy việc phát...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top