Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự phân lập

n

ぶんりつ - [分立]
tam quyền phân lập, phân biệt giữa ba quyền(lập pháp, hành pháp, tư pháp): 三権分立

Xem thêm các từ khác

  • Sự phân lực

    ちからのぶんかい - [力の分解]
  • Sự phân minh

    さだか - [定か], けじめ, công tư phân minh.: 公私の~をつける。
  • Sự phân nhánh

    ぶんき - [分岐], えだわかれ - [枝分かれ] - [chi phÂn], phân nhánh sản phẩm: 生成物分岐, phân nhánh tuyệt đối: 絶対分岐,...
  • Sự phân nhóm

    クラスタリング
  • Sự phân phát

    はんぷ - [頒布], はいぶん - [配分], はいふ - [配布], はいたつ - [配達], ぶんさん - [分散], ぶんぱい - [分配], sự phân...
  • Sự phân phối

    ぶんぱい - [分配], はいぶん - [配分], はいとう - [配当], はいぞく - [配属], じゅうとう - [充当], デストリビューション,...
  • Sự phân phối dây

    はいせん - [配線], category : 電気・電子
  • Sự phân phối lại chứng khoán

    うりだし - [売出し], category : 証券ビジネス, explanation : 売出しとは、既に発行された有価証券の売付けの申込み又はその買付けの申込の勧誘のうち、均一の条件で50人以上の者を相手方として行うものである。(証券取引法第2条第4項、同施行令第1条の8)///例えば、株式を公開する際等にその発行会社の大株主が所有する株式を証券会社を通じて不特定多数の一般投資家に取得させる場合が該当する。///この場合に売れ残った株式を証券会社が引受ける形態を残株引受と呼ぶが(売出しの場合は、証券会社が有価証券取引税を負担することとなる買取引受は採用しないのが通例である)、売れ残りの危険負担を売出人が負うこととすれば、証券会社の行う業務は売出しの取扱いである。///なお、1990年以降行われている米貨建新株引受権の国内売出しや1994年以降急増した非居住者ユーロ円債の国内売出しも証券取引法上の売出しである。///今般、日本においても、欧米に習う傾向がでてきた。売出し時における需要動向を踏まえた消化(=投資家が取得すること)や、売出し後の流通市場における需給関係の悪化(=結果として価格の急騰落)を防ぐ観点から、オーバーアロットメントという制度が導入された。,...
  • Sự phân phối theo luật số mũ

    しすうぶんぷ - [指数分布]
  • Sự phân phối theo tỷ lệ

    ひれいはいぶん - [比例配分] - [tỶ liỆt phỐi phÂn]
  • Sự phân phối tài sản

    アセットアロケーション, category : 資産管理, explanation : アセットアロケーションとは、リスク(期待通りにならない可能性)を回避しつつ安定したリターン(収益)を獲得することを目的に、各種の資産をどのような割合で投資すべきかを決定する「資産配分」を意味する。日本古来の「財産三分法」もその一種である。///アセットアロケーションに当たっては、投資環境等資本市場の状況、各資産の期待リターン、リスク、資産間の相関(動き方の類似性)の予測、分析などの投資対象に関する情報と、投資家の資産、負債、及びリスクに関する考え方などの投資家に関する情報の双方が重要である。今後、日本では、リスクとリターンを重視した投資スタイルを確立し、運用対象の多様化を図っていく必要性が増すと考えられる。,...
  • Sự phân rã mối hàn

    ウェルドディケイ
  • Sự phân trang

    ページわけ - [ページ分け]
  • Sự phân tranh

    ふんそう - [紛争], giải quyết sự tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.: 紛争を平和的手段によって解決する
  • Sự phân trần

    ちんべん - [陳弁] - [trẦn biỆn], いいわけ - [言い訳], いいぶん - [言い分]
  • Sự phân tách

    ぼう - [剖], ぶんり - [分離], ふんべつ - [分別], phân tách nước ở trong dầu ra: 油の中の水が分離した, sự phân tách...
  • Sự phân tách hạt nhân

    かくぶんれつ - [核分裂]
  • Sự phân tán

    ぶんさん - [分散], sự phân tán gen di truyền: 遺伝共分散, phân tán áp suất: 圧力分散
  • Sự phân tích

    ぶんせき - [分析], ぶんかい - [分解], かいせき - [解析], アナリスト, アナリシス, テスト, ぶんせき - [分析], kết...
  • Sự phân tích LU

    えるゆーぶんかい - [LU分解]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top