- Từ điển Việt - Nhật
Sự phẫu thuật (y tế)
n, exp
オペ
- vị bác sĩ đó đã thực hiện ca phẫu thuật này hơn 100 lần rồi: その医師はこの手術[オペ]を100回以上行っている
- thực hiện một ca phẫu thuật : オペを行う
Xem thêm các từ khác
-
Sự phỏng theo
ほんあん - [翻案], đây là một tác phẩm phỏng theo vở "vua lear": これは『リア王』の翻案です -
Sự phỏng vấn
めんせつ - [面接], インタビュー, buổi phỏng vấn đã diễn ra tốt đẹp: インタビュー は良く行なわれました, liệu... -
Sự phỏng đoán
すいりょう - [推量], すいそく - [推測], かせつ - [仮説], おくそく - [憶測] - [Ức trẮc], おくせつ - [臆説] - [Ức thuyẾt],... -
Sự phờ phạc
くたくた, phờ phạc sau một ngày làm việc hết sức: 一日中一生懸命働いてくたくただ -
Sự phụ
ししょう - [師匠] -
Sự phụ thuộc
やっかい - [厄介], ふぞく - [附属], ふぞく - [付属], じゅうぞく - [従属], いらい - [依頼], いぞん - [依存] - [Ỷ tỒn],... -
Sự phụ thêm
ふか - [付加] -
Sự phụ trách
かんぶ - [幹部] -
Sự phụ trách văn phòng
とりしまり - [取り締まり] -
Sự phụ đạo
てびき - [手引] -
Sự phục binh
ふくへい - [伏兵] -
Sự phục chế
ふっきゅう - [復旧] - [phỤc cỰu], ふくせい - [複製], việc phục chế có tính chất enzym: 酵素的複製, phục chế từng... -
Sự phục chức
ふくしょく - [復職] - [phỤc chỨc] -
Sự phục dịch
ふくえき - [服役] -
Sự phục hưng
ふっこう - [復興], ふっこ - [復古] - [phỤc cỔ], ふっかつ - [復活], たいしゃ - [代謝], Đối mặt với nhiều khó khăn... -
Sự phục hồi
リバイバル, ふっこ - [復古] - [phỤc cỔ], ふっかつ - [復活], ばんかい - [挽回] - [vÃn hỒi], たいしゃ - [代謝], こうせい... -
Sự phục hồi kiểm kê
インベントリーリカバリー -
Sự phục hồi lại
リピート -
Sự phục hồi nhiều quá
オーバリカバリ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.