- Từ điển Việt - Nhật
Sự quản lý
Mục lục |
n
とりしまり - [取り締まり]
- quản chế chặt chẽ để đảm bảo trị an: ~で行われた治安のための厳重な取り締まり
コントロール
かんり - [管理]
うんえい - [運営]
Kinh tế
かんとく - [監督]
- Explanation: 監督とは、メンバー1人ひとりの能力や持ち味を引き出し、目標達成のためにメンバーの協力を得ることをいう。///監督には、取り締まるとか、怠けないようにチェックするという意味もあるが、これでは人を快く動かすことはできない。///目標を明示する、メンバーの能力と持ち味を引き出す、環境整備する、ことが大切な役割である。
かんり - [管理]
- Explanation: 管理には2つの意味がある。1つはマネジメントであって、目標を達成するために、有形、無形の経営資源を効果的に活用すること(管理者の管理がその例)をいう。もう1つはコントロールであって、標準や基準と実際とのズレをつかみ、補正すること(品質管理がその例)をいう。///管理のポイントは、(1)フィードフォワード(先手先手)を心がける、(2)結果管理から活動管理へ、(3)よいマネジメントはコントロールを不要にする、となる。
マネジメント
- Explanation: マネジメントとは、目標を達成するために、有形、無形の経営資源を効果的に活用することをいう。マネジメントにはマネジメントを担当する人という意味もあり、トップ・マネジメント、ミドル・マネジメントのように用いられる。///マネジメントは、より高い質の仕事を、より安く成し遂げること(仕事の側面)と、部下の能力を高め、働きがいある場をつくること(人間の側面)があり、この2つを同時並行的に実現するための継続的努力をいう。///そのためには、(1)目標を明示する、(2)経営資源を活用する、(3)機会損失をなくす、ことがポイントとなる。
Kỹ thuật
マネージメント
Xem thêm các từ khác
-
Sự quản lý chất lượng
ひんしつかんり - [品質管理] - [phẨm chẤt quẢn lÝ], chúng ta có nhiều vấn đề liên quan đến quản lý chất lượng: 品質管理に関して多くの問題があった,... -
Sự quản lý chất lượng kinh tế
けいざいてきひんしつかんり - [経済的品質管理] -
Sự quản lý của quận
ふりつ - [府立] -
Sự quản lý dữ liệu
データかんり - [データ管理] -
Sự quản lý giao thông hàng không
こうくうこうつうかんせい - [航空交通管制] - [hÀng khÔng giao thÔng quẢn chẾ] -
Sự quản lý giá cả
かかくきせい - [価格規制] - [giÁ cÁch quy chẾ] -
Sự quản lý giá trị số
すうちせいぎょ - [数値制御] -
Sự quản lý hệ thống
システムかんり - [システム管理] -
Sự quản lý kỹ thuật
ぎじゅつかんり - [技術管理] -
Sự quản lý mã
コードかんり - [コード管理] -
Sự quản lý mạng
ネットワークアドミン, ネットワークかんり - [ネットワーク管理] -
Sự quản lý nhà máy
こうじょうかんり - [工場管理] -
Sự quản lý sóng điện
でんぱかんり - [電波管理] - [ĐiỆn ba quẢn lÝ], hội đồng quản lý sóng điện: 電波管理審議会 -
Sự quản lý sản xuất trực tuyến
オンラインせいさんかんり - [オンライン生産管理] -
Sự quản lý thiết bị
せつびかんり - [設備管理] -
Sự quản lý thông tin phản hồi
フィードバックせいぎょ - [フィードバック制御], explanation : 制御系で出力された制御信号により制御された結果を設定値(目標)と比較して、これを一致させるように訂正動作を行う制御方法。,... -
Sự quản lý thời gian
じかんかんり - [時間管理], explanation : 時間管理とは、自分が大事だと思うことに必要な時間をさき、思いどおりに時間を使いこなすことをいう。多忙な管理者にとって、時間は貴重な資源であり、時間管理の巧拙が管理者の成果を左右するといっても過言ではない。///時間管理のポイントは、(1)仕事の重点(プライオリティー)を決める、(2)仕事を委譲する、(3)時間の使い方を振り返る、である。,... -
Sự quản lý tài sản
ざいさんかんり - [財産管理] -
Sự quản lý tích cực
アクティブうんよう - [アクティブ運用], category : 投資(運用)スタイル, explanation : アクティブ運用は、市場インデックス(日経平均株価やtopixなど)の上昇率より、高い運用成果を目指すもので、いわば、「市場に勝つ」ことを目標にしている。そのため、優れた情報収集力と情報分析力を必要とされている。,... -
Sự quản lý tương tác
そうごどうさかんり - [相互動作管理]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.