- Từ điển Việt - Nhật
Sự quan hệ
n
かんけい - [関係]
Xem thêm các từ khác
-
Sự quan hệ thân thiện giữa Nhật bản và Israel
にちイしんぜん - [日イ親善] - [nhẬt thÂn thiỆn] -
Sự quan sát
てんぼう - [展望], かんそく - [観測], かんさつ - [観察], quan sát rộng khắp: 広々とした展望, quan sát diều: たこ観測,... -
Sự quan sát mà không hành động
たなあげ - [棚上げ] -
Sự quan sát nhận dạng chim
バートウォッチング -
Sự quan sát thiên thể
てんたいかんそく - [天体観測] - [thiÊn thỂ quan trẮc], vệ tinh quan sát thiên thể: 天体観測衛星, vệ tinh quan sát những... -
Sự quan sát thiên văn
てんそく - [天測] - [thiÊn trẮc], quan sát thiên văn tự động: 自動天測航行, phương pháp đo đạc thiên văn: 天測航法 -
Sự quan trắc
かんそく - [観測], quan trắc thời tiết biển: 海洋気象観測 -
Sự quan trọng
たいせつ - [大切], すうよう - [枢要], しゅよう - [主要], じゅうよう - [重要], じゅうだい - [重大], かんじん - [肝心],... -
Sự quan tâm
めんどう - [面倒], はいりょ - [配慮], せわ - [世話], こころづかい - [心遣い], こうりょ - [考慮], きくばり - [気配り],... -
Sự quan tâm theo dõi của công chúng
ひとめ - [人目] - [nhÂn mỤc] -
Sự quang hợp
こうごうせい - [光合成] - [quang hỢp thÀnh], có ba nhân tố chính làm hạn chế tốc độ quang hợp. Đó là ánh sáng, khí cacbonic... -
Sự quang trở
フォトレジスト -
Sự quang vinh
こうえい - [光栄] -
Sự quanh co
きょくせつ - [曲折], カーブ, えんきょく - [婉曲], đầy quanh co: 曲折に満ちて -
Sự quanh quẩn
みちくさ - [道草], うろうろ, trong số học sinh trung học vẫn có những người ghé vào các quán nước và quanh quẩn ở đó.:... -
Sự quay
ローテーション, まわり - [回り], てんかい - [転回] - [chuyỂn hỒi], スピン, ターン, ローテーション, ローリング,... -
Sự quay cóp bài
カンニング, khiển trách sinh viên quay cóp bài: カンニングしたことで生徒をしかる, giáo viên mắng cho tôi một trận khi... -
Sự quay lại
フィードバック, ぎゃくもどり - [逆戻り], カムバック, sự quay lại sau quá trình điều trị hồi phục sức khỏe: 十分なリハビリテーションの後でカムバックに成功する,... -
Sự quay lệch
ヨーイング -
Sự quay mài
めいどう - [鳴動]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.