- Từ điển Việt - Nhật
Sự quanh co
Mục lục |
n
きょくせつ - [曲折]
- đầy quanh co: 曲折に満ちて
カーブ
えんきょく - [婉曲]
Xem thêm các từ khác
-
Sự quanh quẩn
みちくさ - [道草], うろうろ, trong số học sinh trung học vẫn có những người ghé vào các quán nước và quanh quẩn ở đó.:... -
Sự quay
ローテーション, まわり - [回り], てんかい - [転回] - [chuyỂn hỒi], スピン, ターン, ローテーション, ローリング,... -
Sự quay cóp bài
カンニング, khiển trách sinh viên quay cóp bài: カンニングしたことで生徒をしかる, giáo viên mắng cho tôi một trận khi... -
Sự quay lại
フィードバック, ぎゃくもどり - [逆戻り], カムバック, sự quay lại sau quá trình điều trị hồi phục sức khỏe: 十分なリハビリテーションの後でカムバックに成功する,... -
Sự quay lệch
ヨーイング -
Sự quay mài
めいどう - [鳴動] -
Sự quay mặt vào nhau
むかい - [向かい] -
Sự quay ngoắt 180 độ
ひゃくはちじゅうど - [百八十度] - [bÁch bÁt thẬp ĐỘ] -
Sự quay ngược
ぎゃくてん - [逆転], quay ngược 180 độ: 180度逆転 -
Sự quay số điện thoại
ダイヤル, quay số điện thoại: ~ を回す -
Sự quay thuận chiều kim đồng hồ
とけいまわり - [時計回り] - [thỜi kẾ hỒi], quay theo chiều kim đồng hồ [ngược chiều kim đồng hồ]: 時計回り[逆時計回り]に回転する -
Sự quay tròn
かいてん - [回転] -
Sự quay trở lại
ぎゃくもどり - [逆戻り], かいき - [回帰], かえりざき - [返咲き], quay trở lại trạng thái trước đây: 以前の状態への逆戻り,... -
Sự quay trở lại làm việc
ふくぎょう - [復業] - [phỤc nghiỆp] -
Sự quay vòng
ターン, かいてん - [回転], ターナラウンド -
Sự quay vòng tài sản
そうしさんかいてんりつ - [総資産回転率], category : 財政 -
Sự quay về
カムバック -
Sự quay về của người tị nạn
なんみんきかん - [難民帰還] - [nẠn dÂn quy hoÀn] -
Sự quay về phía sau
うしろむき - [後ろ向き]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.