- Từ điển Việt - Nhật
Sự ra hoa muộn
n, exp
おくて - [奥手] - [ÁO THỦ]
Xem thêm các từ khác
-
Sự ra hầu toà
しゅってい - [出廷] -
Sự ra mắt
しゅつじょう - [出場] -
Sự ra mắt đầu tiên của ấn phẩm
プレスリリース -
Sự ra mồ hôi trộm
ねあせ - [寝汗] - [tẨm hÃn], Đổ mồ hôi nhiều khi đang ngủ là một triệu chứng của bệnh lao phổi.: 多量の寝汗は肺結核の一症状だ.,... -
Sự ra ngoài
アウト -
Sự ra trận
しゅっせい - [出征] -
Sự ra tù
めんしゅう - [免囚] -
Sự ra viện
たいいん - [退院], chúc mừng sự ra viện: 御退院おめでとごさいます -
Sự ra đi
ギブアップ, おうじょう - [往生], mọi người đã rất ngạc nhiên trước sự ra đi của anh ấy. : 彼のギブアップには人々がおどろいてしまった -
Sự ra đời
バース, たんじょう - [誕生], おさん - [お産], うまれ - [生まれ], sự ra đời của một đảng phái chính trị mới: 新しい政党の誕生,... -
Sự ram
しょうとん - [焼鈍], やきなまし - [焼き鈍し], やきもどし - [焼き戻し] -
Sự ram (kim loại) (thép)
ドローイング -
Sự ren
タッピング, テーピング -
Sự riêng biệt
プライバシ -
Sự riêng rẽ từng cái
べつべつ - [別々], hãy rửa riêng rẽ từng cái một.: 別々に洗濯してください。, làm ơi gói riêng từng cái cho tôi.: 別々に包んでください。 -
Sự riêng tư
プライベート, プライバシー, プライバシイ, プライバシ, プライヴァシー, パーソナル, ないしょう - [内証] - [nỘi... -
Sự run người
みぶるい - [身震い], tôi run người trước ý kiến khủng khiếp cho rằng ~: ~という途方もないアイデアに身震いする,... -
Sự run rẩy vì sợ
スリル -
Sự rung
シェーク, シェイク, オシレータ, シェーク, ジャーリング, ジャダ, チャタリング, チャッタ, ハンチング, フラッタ -
Sự rung của bánh xe
ホイールフラッタ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.