- Từ điển Việt - Nhật
Sự sống lại
Mục lục |
n
ふっかつ - [復活]
さいせい - [再生]
かいせい - [回生] - [HỒI SINH]
- có người sống lại cả nghìn lần mà vẫn chẳng học được điều gì: 人生を千回生きても何も学ばない人もいる
Xem thêm các từ khác
-
Sự sống nhờ
いぞん - [依存] - [Ỷ tỒn] -
Sự sống riêng
べっきょ - [別居], anh ấy sống ly thân với vợ đã vài năm nay.: 彼は妻と数年間別居した -
Sự sống sót
サバイバル -
Sự sống thọ
ことぶき - [寿], có con khỉ đột sống thọ nhất thế giới (trong công viên): 世界最長寿のゴリラがいる〔動物園などに〕,... -
Sự sống động
やくじょ - [躍如], ビビッド, きびきび, いきいきと - [生き生きと] -
Sự sốt ruột
しょうりょ - [焦慮], うずうず, いらいら - [苛々], cảm thấy sốt ruột: 苛々を感じる, Đừng làm tôi sốt ruột: 苛々させないでくれ -
Sự sốt sắng
せつじつ - [切実] -
Sự sỉ nhục
ちじょく - [恥辱], thật đáng sỉ nhục nếu có ý định giết hại ai: 殺人を考えたことに対する恥辱感 -
Sự sớm
はやく - [早く] -
Sự sớm pha
リード, レード -
Sự sớm sủa
はやばや - [早々] -
Sự ta rô
タッピング, テーピング -
Sự ta thán
さたん - [嗟嘆] - [ta thÁn] -
Sự tan băng
しもどけ - [霜解け] -
Sự tan chảy như nước đá
ひょうしゃく - [氷釈] - [bĂng thÍch] -
Sự tan nát
ふくめつ - [覆滅] - [phÚc diỆt] -
Sự tan nát cõi lòng
くちゅう - [苦衷] -
Sự tan sương giá
しもどけ - [霜解け] -
Sự tan tành
ほうかい - [崩壊] -
Sự tan vỡ
けつれつ - [決裂], tan vỡ tình bạn (tình cảm): 友情の決裂
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.