- Từ điển Việt - Nhật
Sự sụt nhanh
n
ぼうらく - [暴落]
- Khôi phục lại sau một sự sụt giảm mạnh.: 暴落から持ち直す
- Sự sụt giảm nhanh không có triển vọng phục hồi.: 回復の見込めない暴落
Xem thêm các từ khác
-
Sự sụt thế thuần trở
オーミックドロップ -
Sự sụt tốc độ
ストール, ストールスピード -
Sự sụt áp
ボルテージドロップ -
Sự sủi bong bóng
キャビテーション -
Sự sủi bọt
フォーム, はっぽう - [発泡] -
Sự sủng ái
ちょうあい - [寵愛] - [sỦng Ái] -
Sự sử dụng
りよう - [利用], ようと - [用途], とりあつかい - [取扱い], とりあつかい - [取扱], とりあつかい - [取り扱い], とりあつかい... -
Sự sử dụng bừa bãi
らんよう - [濫用] -
Sự sử dụng hàng ngày
とうよう - [当用] - [ĐƯƠng dỤng], mua ăn hàng ngày: 当用購買 -
Sự sử dụng không đúng
あくよう - [悪用] -
Sự sử dụng một lần rồi vứt
つかいすて - [使い捨て], đồ dùng một lần: 使い捨ての品 -
Sự sử dụng năng lượng mặt trời
ソーラー, năng lượng mặt trời: ~ エネルギー, pin mặt trời: ~ バッテリー, ô tô sử dụng năng lượng mặt trời:... -
Sự sử dụng tranh ảnh
グラフィック, グラフィックス -
Sự sử dụng vào mùa đông
ふゆむき - [冬向き] -
Sự sử dụng đồng thời
へいよう - [併用], việc sử dụng đồng thời phương pháp chữa bệnh bằng hóa học trị liệu và chiếu tia x: 化学療法と放射線療法の併用,... -
Sự sửa ba via
トリミング, トリミング, category : 樹脂, explanation : 成形品にできるバリを取り除くこと。, category : 鋳造, explanation... -
Sự sửa bài
こうせい - [校正] -
Sự sửa bài (báo chí)
こうせい - [校正], sửa bài của tác giả: 著作校正 -
Sự sửa chữa
なおし - [直し] - [trỰc], てんさく - [添削], ていせい - [訂正], こうせい - [校正], かいぞう - [改造], かいせい - [改正],... -
Sự sửa chữa chỉnh thể
ユニットリペア
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.