- Từ điển Việt - Nhật
Sự sửa đổi
Mục lục |
n
かいてい - [改訂]
- Bản sửa đổi của cuốn từ điển này sẽ ra vào mùa thu.: この辞書の改訂版は秋に出る。
かいせい - [改正]
- sửa đổi một số điều khoản của Luật lao động: 労働法の一部条項を改正する
Kỹ thuật
モディフィケーション
リフォーミング
レビジョン
Xem thêm các từ khác
-
Sự sửa đổi hiến pháp
かいけん - [改憲], hoạt động nhằm sửa đổi hiến pháp: 改憲に向けた動き, giải thích những điểm sửa đổi trong hiến... -
Sự sửa đổi đối tượng
オブジェクトしゅうしょく - [オブジェクト修飾] -
Sự sửa ảnh
リタッチング -
Sự sửng sốt
あっけ - [呆気] -
Sự sở hữu
せんりょう - [占領], しょゆう - [所有] -
Sự sở hữu công cộng
きょうゆう - [共有], tài sản công cộng: 共有財産 -
Sự sở hữu riêng
せんゆう - [占有] -
Sự sở thuộc
しょぞく - [所属] -
Sự số hoá
ディジタルか - [ディジタル化] -
Sự sốc
しょうげき - [衝撃] -
Sự sống
リビング, いのち - [命] - [mỆnh], sự sống trên trái đất: 地球の命 -
Sự sống chung
どうせい - [同棲] -
Sự sống còn
いのちがけ - [命懸け] -
Sự sống cùng nhau
どうせい - [同棲] -
Sự sống lâu
ばんじゅ - [万寿] - [vẠn thỌ], ながいき - [長生き], ちょうせい - [長生] - [trƯỜng sinh], ちょうじゅ - [長寿], ことぶき... -
Sự sống lại
ふっかつ - [復活], さいせい - [再生], かいせい - [回生] - [hỒi sinh], có người sống lại cả nghìn lần mà vẫn chẳng... -
Sự sống nhờ
いぞん - [依存] - [Ỷ tỒn] -
Sự sống riêng
べっきょ - [別居], anh ấy sống ly thân với vợ đã vài năm nay.: 彼は妻と数年間別居した -
Sự sống sót
サバイバル -
Sự sống thọ
ことぶき - [寿], có con khỉ đột sống thọ nhất thế giới (trong công viên): 世界最長寿のゴリラがいる〔動物園などに〕,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.