- Từ điển Việt - Nhật
Sự sinh tồn
n
せいぞん - [生存]
Xem thêm các từ khác
-
Sự sinh đẻ
バース, せいたん - [生誕], しゅっせい - [出生], しゅっしょう - [出生], うみ - [産み] - [sẢn], giấy khai sinh: ~届け,... -
Sự sinh đẻ khó
なんざん - [難産] - [nẠn sẢn] -
Sự sinh động
やくじょ - [躍如], ビビッド, きびきび, いきいきと - [生き生きと] -
Sự siêng năng
とくがく - [篤学], たんねん - [丹念], せいれい - [精励], しょうじん - [精進], くしん - [苦心], きんべん - [勤勉], tác... -
Sự siêu
ハイパー -
Sự siêu dẫn
ちょうでんどう - [超伝導] - [siÊu truyỀn ĐẠo], cảm ứng do hiện tượng siêu dẫn: 超伝導によって誘起された -
Sự siêu dẫn điện
ちょうでんどう - [超電導] - [siÊu ĐiỆn ĐẠo], nghiên cứu và phát triển hiện tượng siêu dẫn: 超電導の研究開発, tính... -
Sự siêu nhiên
ちょうぜん - [超然] - [siÊu nhiÊn] -
Sự siêu nhỏ
ミクロ -
Sự siêu phàm
ちょうぼん - [超凡] - [siÊu phÀm] -
Sự siêu quần
ばつぐん - [抜群] -
Sự siêu thoát
ちょうだつ - [超脱] - [siÊu thoÁt] -
Sự siêu tục
ちょうぞく - [超俗] - [siÊu tỤc], cõi siêu tục: 超俗界の, tính siêu tục: 超俗性 -
Sự siêu tự nhiên
ちょうしぜん - [超自然] - [siÊu tỰ nhiÊn], bị điều khiển bằng một thế lực siêu nhiên: 超自然の存在によって制御される,... -
Sự siêu tốc
かいそく - [快速], hệ thống xe lửa siêu tốc châu Âu: ヨーロッパ快速列車システム, tầu chở khách siêu tốc cỡ lớn:... -
Sự siêu việt
ちょうえつ - [超越] -
Sự so khớp mẫu
パタンマッチング -
Sự so le
たがいちがい - [互い違い] -
Sự so sánh
ひゆ - [譬喩] - [thÍ dỤ], ひゆ - [比喩], ひかく - [比較], たいひ - [対比], こうおつへい - [甲乙丙] -
Sự so sánh mẫu
パタンマッチング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.