- Từ điển Việt - Nhật
Sự suy giảm
Mục lục |
n
ていか - [低下]
- Những năm gần đây, có một sự suy giảm rõ rệt trong khả năng đọc sách của học sinh trung học.: 近年、中高生の読書力の低下が目立つ。
げんしょう - [減少]
Kỹ thuật
ダンピング
Xem thêm các từ khác
-
Sự suy giảm tín hiệu
しんごうれっか - [信号劣化] -
Sự suy luận
すいり - [推理] -
Sự suy nghĩ
しこう - [思考] -
Sự suy nghĩ lại
ほんい - [翻意], はんせい - [反省] -
Sự suy nghĩ thoáng
れいてつ - [冷徹] -
Sự suy nghĩ thông suốt
れいてつ - [冷徹] -
Sự suy ngẫm
めいそう - [瞑想], しあん - [思案], sau một thời gian suy ngẫm: 暫時瞑想した後 -
Sự suy nhược
すいじゃく - [衰弱], うつびょう - [うつ病], khoảng ba mươi phần trăm số người được điều tra mắc bệnh suy nhược... -
Sự suy thoái
だらく - [堕落], sự suy thoái nhân cách: 人格野堕落 -
Sự suy thoái dần dần
じりやす - [じり安] -
Sự suy tàn
すいび - [衰微] -
Sự suy tính
こうりょ - [考慮] -
Sự suy vi
すいび - [衰微], thế nước đã suy vi: 国力が~する -
Sự suy vong
すいぼう - [衰亡] -
Sự suy yếu
すいじゃく - [衰弱], うつびょう - [うつ病] -
Sự suy yếu do tuổi già
ろうすい - [老衰], bắt đầu đến tuổi già: 老衰への道を歩み始める, chết do già cả: 老衰のため死ぬ -
Sự suy đoán
みとおし - [見通し], すいてい - [推定], おくそく - [憶測] - [Ức trẮc], suy đoán nhầm: 間違った憶測, suy đoán có căn... -
Sự suy đồi
たいはい - [退廃], だ - [堕] -
Sự suy đồi và biến chất của con người
にんげんのだらく - [人間の堕落] - [nhÂn gian ĐỌa lẠc]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.