- Từ điển Việt - Nhật
Sự tăng giá
Mục lục |
n
ねまし - [値増し] - [TRỊ TĂNG]
ねあげ - [値上] - [TRỊ THƯỢNG]
- Trong khi thị trường cổ phiếu đang giảm mạnh thì cũng có những cổ phiếu đi ngược dòng, tăng giá mạnh.: 株価市場が大きく下げている中で、まるで重力に逆らうように値上がりしている株がある
- Nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng. Không biết cái tiếp theo là tăng giá cái gì nữa.: 今年は電気が値上がりするそうだ。次に便乗値上げをする
とうき - [騰貴]
- Giá đất ở khu vực quanh thủ đô mấy năm gần đây tăng vọt.: 首都圏の地価がここ数年で著しく騰貴した。
ねあがり - [値上がり]
- Sự tăng giá lương thực là một vấn đề nghiêm trọng đối với dân chúng.: 食糧の値上がりは国民にとっては深刻な問題だ。
Xem thêm các từ khác
-
Sự tương tự
るいすい - [類推], るいじ - [類似], どうよう - [同様], そうじ - [相似], アナログ, suy luận dựa trên sự tương tự: 類推による推論 -
Sự tưới
かんがい - [灌漑] -
Sự tả tơi
ずたずた -
Sự tải
ロード -
Sự tự động hóa
オートメーション -
Sự tối
ダーク -
Sự tới
らい - [来] -
Sự vô vị
むみかんそう - [無味乾燥], とぜん - [徒然] - [ĐỒ nhiÊn] -
Sự vượt quá
ちょうか - [超過], かじょう - [過剰], オーバ, オーバラン, ちょうか - [超過] -
Sự vắng mặt
やすみ - [休み], けっせき - [欠席], vắng mặt không lý do thường xuyên: しばしばの無断欠席, chỉ toàn vắng mặt thôi:... -
Sự về
かえり - [帰り] -
Sự vệ sinh
せっせい - [摂生], サニタリー, băng vệ sinh phụ nữ: ~ ナプキン -
Sự xoáy
ねんてん - [捻転] -
Sự xả
イグゾースト, エクゾースト, ラナウト, ランアウト -
Sự yếu
ウィーク, " tại sao ngày chủ nhật là ngày mạnh nhất?"--"bởi vì các ngày khác là ngày thường (yếu)" (cách chơi chữ): 「なぜ、日曜日が最も強い日なんでしょう」「他の日はウィークデイ(弱い日)だからです」,... -
Sự ăn tạm
かんしょく - [間食] -
Sự đi quá
いきすぎ - [行き過ぎ], bạn đi hơi quá rồi.: それはちょっと行き過ぎだ。, an ninh bị xiết quá chặt.: この警備は行き過ぎだ。 -
Sự điều hòa
レギュレーション -
Sự đoán
すいりょう - [推量], すいそく - [推測], phỏng đoán động cơ hành động của ai: (人)の動機を推量する, không nằm... -
Sự đánh lửa
イグニション, ファイア
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.