- Từ điển Việt - Nhật
Sự vắng mặt
n
やすみ - [休み]
けっせき - [欠席]
- vắng mặt không lý do thường xuyên: しばしばの無断欠席
- chỉ toàn vắng mặt thôi: 欠席がちである
Xem thêm các từ khác
-
Sự về
かえり - [帰り] -
Sự vệ sinh
せっせい - [摂生], サニタリー, băng vệ sinh phụ nữ: ~ ナプキン -
Sự xoáy
ねんてん - [捻転] -
Sự xả
イグゾースト, エクゾースト, ラナウト, ランアウト -
Sự yếu
ウィーク, " tại sao ngày chủ nhật là ngày mạnh nhất?"--"bởi vì các ngày khác là ngày thường (yếu)" (cách chơi chữ): 「なぜ、日曜日が最も強い日なんでしょう」「他の日はウィークデイ(弱い日)だからです」,... -
Sự ăn tạm
かんしょく - [間食] -
Sự đi quá
いきすぎ - [行き過ぎ], bạn đi hơi quá rồi.: それはちょっと行き過ぎだ。, an ninh bị xiết quá chặt.: この警備は行き過ぎだ。 -
Sự điều hòa
レギュレーション -
Sự đoán
すいりょう - [推量], すいそく - [推測], phỏng đoán động cơ hành động của ai: (人)の動機を推量する, không nằm... -
Sự đánh lửa
イグニション, ファイア -
Sự đói khát
きかつ - [饑渇] - [cƠ khÁt], người dân đang đói khát: 人民は饑渇して -
Sự đẩy
プッシュ, おくり - [送り], プッシュ -
Sự đắp
バッキング -
Sự đặt
ならび - [並び] -
Sự đặt hàng
ちゅうもん - [註文] - [? vĂn], ちゅうもん - [注文], はっちゅう - [発注], category : 財政 -
Sự đục
パンチ, ポンチ -
Sự đối
つい - [対] -
Sự đồng tính
どうせい - [同性] -
Sự đổi
ふりかえ - [振り替え], とりかえ - [取り替え], かんさん - [換算] - [hoÁn toÁn], チェンジ, mẹ cô ấy nói thẳng vào mặt... -
Sự định tâm
スポッチング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.