- Từ điển Việt - Nhật
Sự tĩnh lặng
n
なぎ - [凪]
- Hôm nay biển lặng: 今日はいいなぎだ.
せいしゅく - [静粛]
Xem thêm các từ khác
-
Sự tĩnh mịch
ほとけ - [仏] - [phẬt], しんかん - [森閑], さび - [寂], đêm khuya tĩnh mịch: 仏の夜 -
Sự tăng bậc
しょうかく - [昇格] -
Sự tăng chậm chạp
ぜんぞう - [漸増] -
Sự tăng các nguồn vốn lưu động khác
そのたのりゅうどうしさんのぞうか - [その他の流動資産の増加], category : 財政 -
Sự tăng cường
ほきょう - [補強], こうじょう - [向上], きょうか - [強化], tăng cường (nâng cao) ý thức về môi trường: 環境意識の向上,... -
Sự tăng cường vũ trang
ぐんかく - [軍拡], ngành công nghiệp quân sự nhận sự hỗ trợ của việc tăng cường vũ trang: 軍拡の恩恵を受けた軍事産業,... -
Sự tăng cứng theo thời gian
エージハードニング -
Sự tăng dần
ていぞう - [逓増], アクセレランス, chi phí tăng dần: 逓増コスト, các doanh nghiệp tăng dần doanh thu: 収穫逓増企業, cấu... -
Sự tăng ga
アクセル -
Sự tăng gia
ぼうちょう - [膨張] -
Sự tăng giá có tính kỹ thuật
あやもどし - [あや戻し], category : 相場・格言・由来, explanation : 下落傾向にある相場が少し上がること。 -
Sự tăng giá dần dần
じりだか - [じり高] -
Sự tăng giá trị
とうき - [騰貴] -
Sự tăng giảm
ぞうげん - [増減], かげん - [加減] -
Sự tăng gấp đôi
ばいぞう - [倍増] -
Sự tăng lên
のぼり - [上り], ぞうしょく - [増殖], しんこう - [新興], かくだい - [拡大], ライズアッパ, sự tự sinh sản: 自己増殖 -
Sự tăng lên cao
じょうしょう - [上昇] -
Sự tăng lên và giảm xuống
のぼりくだり - [上り下り] -
Sự tăng lưu lượng
トラヒックサージ -
Sự tăng lương
ちんあげ - [賃上げ], しょうきゅう - [昇給], phía công đoàn phản đối dự án tăng lương và yêu cầu tăng 40% theo mức...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.