- Từ điển Việt - Nhật
Sự tập trung lại một chỗ
exp
しゅうかい - [集会]
Xem thêm các từ khác
-
Sự tập trung sự chú ý vào
ちゅうにゅう - [注入] -
Sự tập trung về không gian tối đa có thể chấp nhận được
えすえむえーしー - [SMAC] -
Sự tập trung với mật độ cao
みっしゅう - [密集] -
Sự tập trung ứng suất
おうりょくしゅうちゅう - [応力集中] -
Sự tắc
ストッページ -
Sự tắc nghẽn
ばしょふさぎ - [場所塞ぎ] - [trƯỜng sỞ tẮc], じゅうたい - [渋滞], ざっとう - [雑踏], ぎゅうづめ - [ぎゅう詰め]... -
Sự tắc nghẽn mũi
はなづまり - [鼻詰まり] - [tỴ cẬt] -
Sự tắc nghẽn ở cổng
ポートふくそう - [ポート輻輳] -
Sự tắc ruột
ちょうへいそく - [腸閉塞] -
Sự tắm biển
かいすいよく - [海水浴], chúng tôi đi tắm biển ở kujukuri.: 私たちは九十九里に海水浴に行った。 -
Sự tắm bồn
バス -
Sự tắm hơi
サウナ -
Sự tắm lâu
ながゆ - [長湯] - [trƯỜng thang], tắm quá lâu: 長湯し過ぎる -
Sự tắm ngoài trời
のてんぶろ - [野天風呂] - [dà thiÊn phong lỮ] -
Sự tắm nước nóng
とうじ - [湯治], tắm suối nước nóng trị liệu: 湯治をする, nơi chữa bệnh bằng nước suối nóng: 湯治場 -
Sự tắm nắng
にっこうよく - [日光浴], tôi thích đi tắm nắng ở công viên hibiya vào lúc nghỉ trưa. tôi sẽ dạo chơi cho đến khi trời... -
Sự tắm rửa
バス, せんめん - [洗面], khăn bông tắm: ~ タオル -
Sự tắm rửa lần đầu cho trẻ sơ sinh
うぶゆ - [産湯] - [sẢn thang], tắm rửa lần đầu cho ~: 産湯をつかわせる -
Sự tắt
オフ, chuông tắt: オフ・アラーム -
Sự tắt dần
ダンピング, フェーディング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.