- Từ điển Việt - Nhật
Sự tắm lâu
n
ながゆ - [長湯] - [TRƯỜNG THANG]
- Tắm quá lâu: 長湯し過ぎる
Xem thêm các từ khác
-
Sự tắm ngoài trời
のてんぶろ - [野天風呂] - [dà thiÊn phong lỮ] -
Sự tắm nước nóng
とうじ - [湯治], tắm suối nước nóng trị liệu: 湯治をする, nơi chữa bệnh bằng nước suối nóng: 湯治場 -
Sự tắm nắng
にっこうよく - [日光浴], tôi thích đi tắm nắng ở công viên hibiya vào lúc nghỉ trưa. tôi sẽ dạo chơi cho đến khi trời... -
Sự tắm rửa
バス, せんめん - [洗面], khăn bông tắm: ~ タオル -
Sự tắm rửa lần đầu cho trẻ sơ sinh
うぶゆ - [産湯] - [sẢn thang], tắm rửa lần đầu cho ~: 産湯をつかわせる -
Sự tắt
オフ, chuông tắt: オフ・アラーム -
Sự tắt dần
ダンピング, フェーディング -
Sự tắt hình dần
フェードアウト -
Sự tắt đèn
しょうとう - [消灯], giờ tắt đèn: ~時間 -
Sự tặng
ぞうよ - [贈与], しんてい - [進呈], きぞう - [寄贈], きそう - [寄贈], sổ sách liên quan đến việc tặng tài sản.: 財産贈与や譲渡に関する書類の要領書,... -
Sự tặng cho
きふ - [寄附], きふ - [寄付] -
Sự tặng quà đáp lại sau khi được nhận quà
ぞうとう - [贈答], mùa tặng quà: 贈答シーズン, trao đổi quà: 贈答する -
Sự tặng thưởng
しょう - [賞] -
Sự tẻ nhạt
つれづれ - [徒然] - [ĐỒ nhiÊn], たんちょう - [単調] -
Sự tế lễ
ほうのう - [奉納] -
Sự tế nhị
ふうが - [風雅] -
Sự tọa thiền
ざぜん - [座禅], ざぜん - [坐禅] - [tỌa thiỀn] -
Sự tọa đàm
ざだん - [座談] - [tỌa ĐÀm] -
Sự tọc mạch
おせっかい - [お節介], quá tọc mạch: お節介すぎる, phải chăng cứ làm ~ là bị coi là tọc mạch?: ~するのをおせっかいと言うのだろうが,... -
Sự tụ tập
よせあつめ - [寄せ集め]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.