- Từ điển Việt - Nhật
Sự tọa thiền
n
ざぜん - [座禅]
ざぜん - [坐禅] - [TỌA THIỀN]
Xem thêm các từ khác
-
Sự tọa đàm
ざだん - [座談] - [tỌa ĐÀm] -
Sự tọc mạch
おせっかい - [お節介], quá tọc mạch: お節介すぎる, phải chăng cứ làm ~ là bị coi là tọc mạch?: ~するのをおせっかいと言うのだろうが,... -
Sự tụ tập
よせあつめ - [寄せ集め] -
Sự tục
ぞく - [俗] -
Sự tục tĩu
ひわい - [卑猥] - [ty Ổi], ひぞく - [卑俗], ぞくしゅう - [俗臭], có điều gì đó rất thô tục trong suy nghĩ của anh ấy.:... -
Sự tụng niệm
ねんじゅ - [念誦] - [niỆm tỤng] -
Sự tụt lùi
たちおうじょう - [立往生] -
Sự tụt lại
だつらく - [脱落] -
Sự tụt xuống
かこう - [下降] -
Sự tức giận
げきどう - [激動], げきど - [激怒], いかり - [怒り], cơn tức giận bột phát: 発作的激怒, cơn tức giận không thể kiềm... -
Sự tức thì
そくじ - [即時], vấn đề này cần được giải quyết tức thì: この問題は即時に解決されなければならない -
Sự tức tối tột độ
おかんむり - [お冠], tức giận tột độ: ひどくお冠である, do tức giận: おかんむりで -
Sự từ bi
じひ - [慈悲] -
Sự từ bỏ
リタイア, だんねん - [断念], ギブアップ, do bị ốm nên boris đã phải từ bỏ việc bơi qua kênh đào của anh.: 病気のために、ボリスは英仏海峡を泳いで渡ることを断念した,... -
Sự từ chức
リタイア, だったい - [脱退], じにん - [辞任], じしょく - [辞職] -
Sự từ chức không có nghi thức
しんたいうかがい - [進退伺い] -
Sự từ chối
うちけし - [打ち消し], うちけし - [打消し], おことわり - [お断わり], きゃっか - [却下], きょぜつ - [拒絶], じたい... -
Sự từ chối trong chế độ bình thường
ざつおんじょきょ - [雑音除去] -
Sự từ thiện
じぜん - [慈善], nhà từ thiện: 慈善家 -
Sự từ trần của các bậc thánh, các bậc cao nhân
にゅうめつ - [入滅] - [nhẬp diỆt]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.