- Từ điển Việt - Nhật
Sự từ chức
Mục lục |
n
リタイア
だったい - [脱退]
じにん - [辞任]
じしょく - [辞職]
Xem thêm các từ khác
-
Sự từ chức không có nghi thức
しんたいうかがい - [進退伺い] -
Sự từ chối
うちけし - [打ち消し], うちけし - [打消し], おことわり - [お断わり], きゃっか - [却下], きょぜつ - [拒絶], じたい... -
Sự từ chối trong chế độ bình thường
ざつおんじょきょ - [雑音除去] -
Sự từ thiện
じぜん - [慈善], nhà từ thiện: 慈善家 -
Sự từ trần của các bậc thánh, các bậc cao nhân
にゅうめつ - [入滅] - [nhẬp diỆt] -
Sự từ từ
ぜんじ - [漸次] -
Sự từ từ giảm xuống
ていげん - [逓減], giảm chi phí: 費用逓減, giảm chi phí trung bình: 平均費用逓減, nguyên lý giảm của tỷ lệ thay thế... -
Sự tử chiến
せんし - [戦死] -
Sự tử hình
しけい - [死刑] -
Sự tử tế
やっかい - [厄介], しんせつ しん - [親切心], しんせつ - [親切], こうい - [厚意], かんこう - [寛厚], cảm ơn ai đó về... -
Sự tử vong
しぼう - [死亡] -
Sự tự bạch
じばく - [自縛] -
Sự tự bản thân
じこ - [自己] -
Sự tự cao tự đại
エゴイズム -
Sự tự chuốc lấy diệt vong
じめつ - [自滅] -
Sự tự chủ
じしゅ - [自主], こっき - [克己], người tự chủ: 克己心のある人, người theo chủ nghĩa khắc kỷ: 克己主義者 -
Sự tự cung khai
じきょう - [自供] -
Sự tự cảm
セルフインダクション -
Sự tự diệt
じめつ - [自滅] -
Sự tự do
リベラル, リバティー, ほんぽう - [奔放], フリーダム, フリー, ふき - [不羇] - [bẤt ?], ふき - [不羈] - [bẤt ky],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.