- Từ điển Việt - Nhật
Sự tối đen
n
まっくら - [真っ暗]
- Vì trong phòng quá tối nên tôi phải lần mò để tìm công tắc điện.: 部屋の中は真っ暗だったので、手探りで電灯のスイッチを捜し回る羽目になった
- Một đêm tối đen như mực.: 真っ暗闇の夜
あんこく - [暗黒]
- bóng tối ban đêm: 夜の暗黒
- thời đại đen tối: 暗黒時代
Xem thêm các từ khác
-
Sự tối ưu hoá
こうりつか - [効率化], さいてきか - [最適化] -
Sự tối ưu hóa điều khiển thích ứng
えーしーおー - [ACO] -
Sự tối ưu ép buộc
じょうけんつきさいてきか - [条件付き最適化] -
Sự tốn công
てすう - [手数] -
Sự tốn sức
てすう - [手数] -
Sự tống cổ
シャットアウト -
Sự tống giam
こうち - [拘置] -
Sự tống khứ
やくはらい - [厄払い] - [Ách phẤt], シャットアウト -
Sự tống ra
ほうちく - [放逐], じょめい - [除名] -
Sự tống tiền
きょうかつ - [恐喝], kế hoạch tống tiền: 恐喝の計画, bị bắt giữ vì tội tống tiền: 恐喝で逮捕される, khởi tố... -
Sự tốt bụng
やっかい - [厄介], にんじょう - [人情], しんせつ - [親切] -
Sự tốt lành
きっしょう - [吉祥] - [cÁt tƯỜng], きちじょう - [吉祥] - [cÁt tƯỜng] -
Sự tốt nghiệp
そつぎょう - [卒業], Điều kiện để tham gia khóa học này là bạn phải tốt nghiệp trung học phổ thông. tuy nhiên, chúng... -
Sự tốt nghiệp đạt học
だいがくいん - [大学院] -
Sự tốt nhất
ダントツ, さいじょう - [最上] -
Sự tốt đẹp
りょうこう - [良好], び - [美], ぜんりょう - [善良], sự tốt đẹp từ bản chất/ thiên lương: 生まれつきの善良さ,... -
Sự tồi nhất
さいてい - [最低] -
Sự tồn kho
ざいこ - [在庫] -
Sự tồn tại
そんざい - [存在], そんりつ - [存立], category : 財政 -
Sự tồn tại hiện tại
げんぞん - [現存] - [hiỆn tỒn], げんそん - [現存] - [hiỆn tỒn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.