- Từ điển Việt - Nhật
Sự tốt lành
n
きっしょう - [吉祥] - [CÁT TƯỜNG]
きちじょう - [吉祥] - [CÁT TƯỜNG]
Xem thêm các từ khác
-
Sự tốt nghiệp
そつぎょう - [卒業], Điều kiện để tham gia khóa học này là bạn phải tốt nghiệp trung học phổ thông. tuy nhiên, chúng... -
Sự tốt nghiệp đạt học
だいがくいん - [大学院] -
Sự tốt nhất
ダントツ, さいじょう - [最上] -
Sự tốt đẹp
りょうこう - [良好], び - [美], ぜんりょう - [善良], sự tốt đẹp từ bản chất/ thiên lương: 生まれつきの善良さ,... -
Sự tồi nhất
さいてい - [最低] -
Sự tồn kho
ざいこ - [在庫] -
Sự tồn tại
そんざい - [存在], そんりつ - [存立], category : 財政 -
Sự tồn tại hiện tại
げんぞん - [現存] - [hiỆn tỒn], げんそん - [現存] - [hiỆn tỒn] -
Sự tồn tại khách quan
じつざい - [実在] -
Sự tồn tại lâu dài
そんぞく - [存続] -
Sự tồn tại mãi mãi
くおん - [久遠] - [cỬu viỄn] -
Sự tồn tại thực
げんそん - [厳存] - [nghiÊm tỒn] -
Sự tồn tại thực tế
じつざい - [実在] -
Sự tổ chức
くみたて - [組み立て], かいさい - [開催], tổ chức hội nghị chuyên đề quốc tế: 国際シンポジウムの開催, hội nghị... -
Sự tổ chức lại
さいへん - [再編], かいぞう - [改造], リストラクチャリング, category : 財政 -
Sự tổ chức trang
ページわけ - [ページ分け] -
Sự tổn hao do trễ
ヒステリシスロス -
Sự tổn hao thuần trở
オーミックロス -
Sự tổn hao ômic
オーミックロス -
Sự tổn hại
そんがい - [損害], きそん - [毀損], そんしょう - [損傷], tổn hại ở mức độ nào?: どの程度の損害でしたか
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.