- Từ điển Việt - Nhật
Sự tự ý thức
exp
じかく - [自覚]
- Sự tự ý thức rằng cần phải có một cuộc sống gia đình ổn định.: 安定した家庭生活の重要性の自覚
- Có ý thức rõ ràng về việc phát triển sản phẩm mang tính hoạch kỳ: 画期的な製品開発を志さねばならないという明確な自覚がある。
Xem thêm các từ khác
-
Sự tự đi
ひとりあるき - [ひとり歩き] -
Sự tự đánh lửa
セルフイグニション -
Sự tự động
じどう - [自動], オートマチック, tự động từ: 自動詞, điều khiển tự động: 自動制御 -
Sự tự động hoá
じどうか - [自動化], オートマトン, explanation : 自動化とは、改善された状態を、継続的に実現する仕組みを作り上げることをいう。自動化には、人を心理的にそうさせる「心理的自動化」と機械化やシステム化を意味する「機械的自動化」とがある。自動化=機械化と単純に考えないことである。///機械を導入する前に、打つべき手があるのに、これを放っておいて、機械を入れてしまうことがよくある。機械導入自体が目的に変わってしまうのである。このようなやり方では、機械が有効活用されなかったり、コスト増を招いたりしやすい。///心理的自動化を進める、機械化の効果を検討する、システム化を考える、ことが大切である。,... -
Sự tự động hóa nhà máy
ファクトリー・オートメーション, explanation : NC工作機械、産業ロボット、CADなどを組み合わせて工場全体を自動化、無人化しようとしたもの。類似する言葉であるFMS(フレキシブル・マニファクシャリング・システム)などと概念としては共通している。,... -
Sự tự động điều khiển
セルフコントロール -
Sự tố cáo
はいげき - [排撃], こくそ - [告訴] -
Sự tố giác
はいげき - [排撃] -
Sự tốc ký
そっき - [速記], người viết tốc ký ghi lại lời nói của cấp trên.: 速記者は上司の発言を記録した, cô thư ký ấy... -
Sự tối cao
すうこう - [崇高] -
Sự tối hoàn toàn
まっくら - [真っ暗], vì trong phòng quá tối nên tôi phải lần mò để tìm công tắc điện.: 部屋の中は真っ暗だったので、手探りで電灯のスイッチを捜し回る羽目になった -
Sự tối thiểu
さいてい - [最低], ミニマム -
Sự tối thiểu hoá
さいしょうか - [最小化] -
Sự tối thượng
さいじょう - [最上] -
Sự tối tân
さいしん - [最新] -
Sự tối tăm
くすみ, かげ - [陰], いんき - [陰気] -
Sự tối tăm vĩnh cửu
とこやみ - [常闇] - [thƯỜng Ám] -
Sự tối đa hoá
さいだいか - [最大化] -
Sự tối đen
まっくら - [真っ暗], あんこく - [暗黒], vì trong phòng quá tối nên tôi phải lần mò để tìm công tắc điện.: 部屋の中は真っ暗だったので、手探りで電灯のスイッチを捜し回る羽目になった,... -
Sự tối ưu hoá
こうりつか - [効率化], さいてきか - [最適化]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.