- Từ điển Việt - Nhật
Sự tự mãn
n
えつ - [悦]
うぬぼれ - [自惚れ]
- Đầy sự tự kiêu: うぬぼれが強い
Xem thêm các từ khác
-
Sự tự mình
じこ - [自己] -
Sự tự nghiên cứu
じしゅう - [自習] -
Sự tự nguyện
ずいい - [随意] -
Sự tự nhiên
ほんらい - [本来] -
Sự tự ném mình xuống nước
みなげ - [身投げ], cảnh sát cho rằng anh ta đã tự lao mình xuống nước từ trên thuyền xuống: 警察は彼が船から身投げしたと思っている. -
Sự tự nói ra
じはく - [自白] -
Sự tự nấu ăn
じすい - [自炊] -
Sự tự phát
ないはつ - [内発] - [nỘi phÁt], ぐうはつ - [偶発], phong trào tự phát: 偶発運動 -
Sự tự phóng điện
セルフディスチャージ -
Sự tự phụ
うぬぼれ - [自惚れ], Đầy sự tự kiêu: うぬぼれが強い -
Sự tự phục vụ
セルフ・サービス, category : マーケティング -
Sự tự suy ngẫm
じせい - [自省] -
Sự tự sáng tác
どくそう - [独創] -
Sự tự sát
じさつ - [自殺] -
Sự tự sát bằng cách lao vào tàu điện
とびこみじさつ - [飛び込み自殺] - [phi (nhập) tỰ sÁt] -
Sự tự sát cả đôi
しんじゅう - [心中], sự tự sát cả đôi của một cặp vợ chồng: 夫婦心中 -
Sự tự sát không thành
じさつみすい - [自殺未遂] -
Sự tự tay làm
てづくり - [手造り], てづくり - [手作り], tôi có phải tự tay làm hay chỉ cần mua thôi?: 手作りじゃないといけないの?それとも買ったものでもいいの? -
Sự tự thân
じたい - [自体] -
Sự tự tiến cử
じせん - [自薦]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.