- Từ điển Việt - Nhật
Sự tự tay làm
exp
てづくり - [手造り]
てづくり - [手作り]
- Tôi có phải tự tay làm hay chỉ cần mua thôi?: 手作りじゃないといけないの?それとも買ったものでもいいの?
Xem thêm các từ khác
-
Sự tự thân
じたい - [自体] -
Sự tự tiến cử
じせん - [自薦] -
Sự tự tiết chế
セルフコントロール -
Sự tự trách
じせき - [自責] -
Sự tự trừng phạt
ないばつてき - [内罰的] - [nỘi phẠt ĐÍch] -
Sự tự trị
じち - [自治] -
Sự tự tôn
じそん - [自尊] -
Sự tự vẫn của cả hai người yêu nhau
しんじゅう - [心中] -
Sự tự vệ
じえい - [自衛], tiến hành tự vệ và chống lại chiến tranh xâm lược: 自衛と称して繰り返し侵略戦争を行う, giữ ý... -
Sự tự xem xét bản thân
ないばつてき - [内罰的] - [nỘi phẠt ĐÍch] -
Sự tự xem xét lại bản thân
じせきか - [自責化], explanation : 自責とは、相手の立場から自分の問題を考え、行動を変えていくことをいい、他責とは、自分以外の者に問題があるとして、一所懸命に相手を変えようとすることをいう。他責から自責に置き換えることを自責化という。問題解決をするときの基本的な態度として使われる。トップ、上司の対応のまずさを問題にする、部下のふがいなさを嘆く、他部が協力してくれないことをぼやく。これらの他責の問題提起がよくある。このような相手の行動を変えようとする姿勢では、問題を解決することはむずかしい。相手はこちらが思うようには変わってくれないものだ。,... -
Sự tự ôn tập
じしゅう - [自習] -
Sự tự ý thức
じかく - [自覚], sự tự ý thức rằng cần phải có một cuộc sống gia đình ổn định.: 安定した家庭生活の重要性の自覚,... -
Sự tự đi
ひとりあるき - [ひとり歩き] -
Sự tự đánh lửa
セルフイグニション -
Sự tự động
じどう - [自動], オートマチック, tự động từ: 自動詞, điều khiển tự động: 自動制御 -
Sự tự động hoá
じどうか - [自動化], オートマトン, explanation : 自動化とは、改善された状態を、継続的に実現する仕組みを作り上げることをいう。自動化には、人を心理的にそうさせる「心理的自動化」と機械化やシステム化を意味する「機械的自動化」とがある。自動化=機械化と単純に考えないことである。///機械を導入する前に、打つべき手があるのに、これを放っておいて、機械を入れてしまうことがよくある。機械導入自体が目的に変わってしまうのである。このようなやり方では、機械が有効活用されなかったり、コスト増を招いたりしやすい。///心理的自動化を進める、機械化の効果を検討する、システム化を考える、ことが大切である。,... -
Sự tự động hóa nhà máy
ファクトリー・オートメーション, explanation : NC工作機械、産業ロボット、CADなどを組み合わせて工場全体を自動化、無人化しようとしたもの。類似する言葉であるFMS(フレキシブル・マニファクシャリング・システム)などと概念としては共通している。,... -
Sự tự động điều khiển
セルフコントロール -
Sự tố cáo
はいげき - [排撃], こくそ - [告訴]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.