- Từ điển Việt - Nhật
Sự thân mật
Xem thêm các từ khác
-
Sự thân nhau như chó với mèo
けんえんのなか - [犬猿の仲], là sự thân nhau như chó với mèo: 犬猿の仲である -
Sự thân thiết
しんぼく - [親睦], したしみ - [親しみ], nâng cao sự thân thiết: 親睦を計る -
Sự thân thiện
フレンドリ, なじみ - [馴染み] - [thuẦn nhiỄm], なじ - [馴染] - [thuẦn nhiỄm], しんぜん - [親善], không gì có thể tốt... -
Sự thân tình
なかよし - [仲好] - [trỌng hẢo], こんしん - [懇親] - [khẨn thÂn], こうじょう - [交情] - [giao tÌnh] -
Sự thân ái
しんあい - [親愛] -
Sự thèm khát
がつがつ -
Sự thèm muốn
かつぼう - [渇望], がつがつ, thèm muốn được nghỉ ngơi: 快楽への渇望 -
Sự thèm muốn một cách trần tục
ぼんのう - [煩悩] -
Sự thèm ăn
しょくよく - [食欲], アパタイト, mất cảm giác thèm ăn: 食欲が失う -
Sự thêm
エキストラ -
Sự thêm dấu gạch nối
ハイフネーション -
Sự thêm và bớt
ぬきさし - [抜き差し] - [bẠt sai], rơi vào tình thế không thể tự mình làm được gì: 抜き差しならぬ羽目に陥る -
Sự thêm vào
プラス, ふか - [付加], てんか - [添加], ついか - [追加], たしざん - [足し算], ぞうか - [増加], エキストラ, miếng giò... -
Sự thêu
ぬいとり - [縫い取り] - [phÙng thỦ] -
Sự thí nghiệm về tuổi thọ
じゅみょうしけん - [寿命試験] -
Sự thích ca hát
あいしょう - [愛唱] - [Ái xƯỚng], bài hát yêu thích: 愛唱歌 -
Sự thích dùng
あいよう - [愛用] -
Sự thích học
こうがく - [好学] - [hẢo hỌc], người thích học (ham mê học hỏi, thích học hỏi, có tinh thần cầu thị): 好学の士 -
Sự thích hợp
てきせつ - [適切], てきせい - [適正] - [thÍch chÍnh], てきごう - [適合], sử dụng internet một cách hợp lý và an toàn: インターネットを適切かつ安全に利用する,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.